Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Min-young”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Jareki (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n Alphama Tool, General fixes
Dòng 20:
| mr = Kim Min-yŏng
}}
'''Kim Min-young'''<ref>[http://article.joins.com/news/article/article.asp?total_id=11507289&ctg=1502 포토엔 : 김민영 ‘극중 심은하 역 맡았어요’]</ref><ref>[http://ragamuffinlyrics.blogspot.com/2013/08/kim-min-young-my-song-shim-eun-ha-ver.html Kim Min Young : 나의 노래 (My song)]</ref> (sinh ngày [[26 tháng 1]] năm 1990) là một [[nữ]] [[diễn viên]] [[điện ảnh]] và [[truyền hình]] [[Hàn Quốc]].
__TOC__
==Tiểu sử==
Dòng 32:
* [http://w3.sbs.co.kr/news/newsEndPage.do?news_id=N1002117573 '삼천포 미팅녀' 김민영, '잘 키운 딸 하나'에서 발달장애 연기 도전]
* [http://24-7kpop.com/kim-min-young-cast-in-looking-forward-to-romance-with-boa/ Kim Min-young was cast for Looking Forward to Romance and attended her first shoot on August 21]
 
{{DEFAULTSORT:Kim, Min-young}}
[[Thể loại:Sinh 1990]]
Hàng 37 ⟶ 38:
[[Thể loại:Diễn viên điện ảnh Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Diễn viên truyền hình Hàn Quốc]]
 
[[ko:김민영 (1990년)]]