Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách thành phố và huyện của tỉnh Chungcheong Bắc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}} '''Tỉnh Chungcheong Bắc (''Chungcheongbuk-do'')''' được chia thành 3 thành ph…” |
n Alphama Tool, General fixes |
||
Dòng 26:
|}
==Danh sách theo dân số và vùng<ref name="Chungbuk-do-cheong">{{
{|class="wikitable sortable"
|-
Dòng 33:
| [[Cheongju]]
|630,939
|153.44
|4111.9 /km² (10651 /sq mi)
|-
| [[Chungju]]
|205,907
|984.09
|209.2 /km² (542 /sq mi)
|-
| [[Jecheon]]
|138,201
|882.48
|156.6 /km² (406 /sq mi)
|-
| [[Boeun]]
|37,114
|584.47
|63.5 /km² (175 /sq mi)
|-
| [[Cheongwon]]
|119,784
|814.18
|147.1 /km² (381 /sq mi)
|-
| [[Danyang]]
|34,122
|780.15
|43.7 /km² (113 /sq mi)
|-
| [[Eumseong]]
|85,969
|520.53
|165.1 /km² (428 /sq mi)
|-
| [[Goesan]]
|38,595
|842.19
|45.8 /km² (119 /sq mi)
|-
| [[Jeungpyeong]]
|30,607
|81.83
|374.0 /km² (969 /sq mi)
|-
| [[Jincheon]]
|60,155
|405.98
|148.2 /km² (384 /sq mi)
|-
| [[Okcheon]]
|55,610
|537.07
|103.5 /km² (268 /sq mi)
|-
| [[Yeongdong]]
|51,800
|845.03
|61.3 /km² (159 /sq mi)
|}
Dòng 205:
== Tham khảo ==
{{
{{North Chungcheong}}
|