Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Terabyte”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Liên kết hỏng
n clean up, replaced: tãi → tại using AWB
Dòng 1:
{{Số lượng byte}}
'''Terabyte''' (xuất phát từ tiền tố ''[[têra|tera]]-'' và thường được viết tắt là '''TB''') là một thuật ngữ đo lường để chỉ [[lưu trữ máy tính|dung lượng lưu trữ máy tính]]. Giá trị của một terabyte dựa trên [[cơ số]] thập phân (cơ số 10) và được định nghĩa là một ngàn tỷ (1.000.000.000.000) byte, hay 1000 [[gigabyte]].
 
Một terabyte đôi khi có nghĩa tương đương với 1099 x 10<sup>9</sup> byte. Sự khác nhau này xuất phát từ sự mâu thuẫn giữa truyền thống lâu dài sử dụng [[tiền tố nhị phân|tiền tố]] [[hệ nhị phân|nhị phân]] và cơ số 2 trong giới tin học, và tiêu chuẩn [[hệ thập phân|thập phân]] (SI) trực quan và phổ biến hơn đã được chấp nhận rộng tãitại trong ngành công nghiệp. Các [[tổ chức tiêu chuẩn]] như [[Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế|IEC]], [[Tổ chức Kỹ sư Điện tử Quốc tế|IEEE]] và [[Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế|ISO]] đề nghị sử dụng thuật ngữ thay thế là [[tebibyte]] (TiB) để biểu thị số đo truyền thống cho 1024<sup>4</sup> byte, hay 1024 [[Gibibyte]], dẫn đến những định nghĩa sau:
 
* Theo tiêu chuẩn [[SI]] và cách dùng hiện nay, một terabyte chứa 1.000.000.000.000 byte = 1000<sup>4</sup> hay 10<sup>12</sup> byte.