Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 1971–1975”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “'''Chính phủ Việt Nam giai đoạn 1971-1975''' còn được gọi là '''Chính phủ Quốc hội khóa IV''' .Thành viên Hội đồng Chính phủ đ…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
Căn cứ vào Điều 46 của Hiến pháp, [[Ủy ban Thường vụ Quốc hội]] đã triệu tập Kỳ họp thứ nhất của [[Quốc hội Việt Nam khóa IV|Quốc hội khóa IV]], họp tại Hà Nội từ ngày 6 đến ngày 10/6/1971. Tại kỳ họp, Quốc hội đã nghe báo cáo của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, báo cáo của Chính phủ về tình hình đấu tranh quân sự, ngoại giao, tiến hành bầu các vị đứng đầu các cơ quan Nhà nước và thành lập Hội đồng Chính phủ mới.
==Hoạt động==
==Thành viên==
{| cellpadding=2 cellspacing=0 border=1 style="border-collapse:collapse; border: 1px solid" class="sortable" align=center
|- style="background:#B22222"
! Chức vụ
! Trực thuộc
! Tên
! Chức vụ trong Đảng
! Ghi chú khác
|-
| align="center"|'''Thủ tướng''' ||align="center"|'''Chính phủ''' ||[[Phạm Văn Đồng]] ||Ủy viên Bộ Chính trị||
|-
| rowspan="10" align="center"|'''Phó Thủ tướng'''|| rowspan="10" align="center"|'''Chính phủ''' |||[[Võ Nguyên Giáp]]||[[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên Bộ Chính trị]]||
|-
| [[Phan Kế Toại]]||||
|-
| [[Lê Thanh Nghị]]||Ủy viên Bộ Chính trị||
|-
| [[Nguyễn Duy Trinh]]||Ủy viên Bộ Chính trị||
|-
| [[Nguyễn Côn ]]||[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy viên TW Đảng]]||
|-
| [[Đỗ Mười]]||Ủy viên TW Đảng||
|-
| [[Hoàng Anh (định hướng)|Hoàng Anh ]]||Ủy viên TW Đảng<br />Bí thư Ban Bí thư||
|-
| [[Trần Hữu Dực]] ||Ủy viên TW Đảng ||rowspan="3" align="center"|Từ 3/1974
|-
| [[Phan Trọng Tuệ]] ||Ủy viên TW Đảng
|-
| [[Đặng Việt Châu]] ||
|-
| rowspan="38" align="center"|'''Bộ trưởng''' ||Bộ trưởng Bộ Quốc phòng||[[Võ Nguyên Giáp]]|| ||Phó Thủ tướng kiêm chức
|-
| Bộ Ngoại giao||[[Nguyễn Duy Trinh]]||Ủy viên Bộ Chính trị ||Phó Thủ tướng kiêm chức
|-
| Bộ Công an||[[Trần Quốc Hoàn]]||Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết<br />Ủy viên TW Đảng||từ năm 1972 là Ủy viên Bộ Chính trị
|-
| Không Bộ||[[Xuân Thủy]]||Ủy viên TW Đảng||
|-
| Bộ Nội vụ||[[Dương Quốc Chính]]|| ||
|-
| rowspan="2" |Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước||[[Nguyễn Lam]]||Ủy viên TW Đảng ||đến 6/1973
|-
| [[Nguyễn Văn Kha]]|| ||đến 6/1974
|-
| Bộ Tài chính||[[Đặng Việt Châu]]|| ||Bộ trưởng đến 3/1974
|-
| [[Đào Thiện Thi]]|| ||Quyền Bộ trưởng từ 3/1974
|-
| rowspan="2" |Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp Trung ương||[[Nguyễn Văn Lộc]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||đến 3/1974
|-
| [[Nghiêm Xuân Yêm]]|| ||
|-
| rowspan="2" |Bộ Thủy lợi||[[Hà Kế Tấn]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||đến 6/1973
|-
| [[Nguyễn Thanh Bình]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||từ 6/1973
|-
| rowspan="2" |Bộ Điện và Than||[[Nguyễn Hữu Mai]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||đến 4/1974
|-
| [[Nguyễn Chấn]]|| ||Quyền Bộ trưởng từ 4/1974
|-
| rowspan="2" |Bộ Cơ khí và Luyện kim||[[Đinh Đức Thiện]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||đến 3/1974
|-
| [[Nguyễn Côn]]||Ủy viên TW Đảng ||từ 3/1974
|-
| Bộ Công nghiệp nhẹ||[[Kha Vạng Cân]]|| ||
|-
| Bộ Lương thực Thực phẩm||[[Ngô Minh Loan]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||
|-
| Bộ Kiến trúc||[[Bùi Quang Tạo]]||Ủy viên TW Đảng ||đến 6/1973
|-
| rowspan="2" |Bộ Giao thông vận tải||[[Phan Trọng Tuệ]]||Ủy viên TW Đảng ||đến 3/1974
|-
| [[Dương Bạch Liên]]|| ||từ 3/1974
|-
| rowspan="2" |Bộ Lao động||[[Nguyễn Hữu Khiếu]]|| Ủy viên TW Đảng dự khuyết||đến 4/1974
|-
| [[Nguyễn Thọ Chân]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||từ 4/1974
|-
| Bộ Vật tư||[[Trần Danh Tuyên]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||
|-
| Bộ Nội thương||[[Hoàng Quốc Thịnh]]|| ||
|-
| Bộ Ngoại thương||[[Phan Anh]]|| ||
|-
| Bộ Văn hoá||[[Hoàng Minh Giám]]|| ||
|-
| Bộ Giáo dục||[[Nguyễn Văn Huyên]]|| ||
|-
| Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp||[[Tạ Quang Bửu]]|| ||
|-
| rowspan="2" |Bộ Y tế||[[Nguyễn Văn Hưởng]]|| ||đến 4/1974
|-
| [[Vũ Văn Cẩn]]|| ||Quyền Bộ trưởng từ 4/1974
|-
| Phủ Thủ tướng||[[Trần Hữu Dực]]|| ||
|-
| Chuyên trách Văn giáo||[[Trần Quang Huy]]|| ||
|-
| rowspan="2" |Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng||[[Đặng Thí]]|| ||đến 4/1973
|-
| [[Phan Mỹ]]|| ||từ 4/1973
|-
| Bộ Xây dựng||[[Đỗ Mười]]|| ||Phó Thủ tướng kiêm chức,<br />từ 6/1973, sau khi thành lập Bộ
|-
| Phụ trách Công trình Sông Đà||[[Hà Kế Tấn]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||từ 6/1973
|-
| rowspan="12" align="center"|'''Chủ nhiệm'''||Ủy ban Dân tộc||[[Lê Quảng Ba]]||Ủy viên TW Đảng ||
|-
| rowspan="3" |Ủy ban Kế hoạch Nhà nước||[[Nguyễn Côn]]||Ủy viên TW Đảng ||Phó Thủ tướng kiêm chức, đến 6/1973
|-
| [[Nguyễn Lam]]||Ủy viên TW Đảng ||từ 6/1973 đến 3/1974
|-
| [[Lê Thanh Nghị]]||Ủy viên Bộ Chính trị ||Phó Thủ tướng kiêm chức từ 3/1974
|-
| Ủy ban Vật giá Nhà nước||[[Nguyễn Lam]]||Ủy viên TW Đảng ||đến 3/1974
|-
| Ủy ban Kiến thiết cơ bản Nhà nước||[[Đỗ Mười]]||Ủy viên TW Đảng ||Phó Thủ tướng kiêm chức, đến 6/1973
|-
| rowspan="2" |Ủy ban Nông nghiệp Trung ương||[[Hoàng Anh]]||Ủy viên TW Đảng<br />Bí thư Ban Bí thư ||Phó Thủ tướng kiêm chức, đến 4/1974
|-
| [[Võ Thúc Đồng]]||Ủy viên TW Đảng ||Quyền Chủ nhiệm từ 4/1974<br />Chủ nhiệm từ 11/1974
|-
| Ủy ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước||[[Trần Đại Nghĩa]]|| ||
|-
| rowspan="2" |Ủy ban Thanh tra Chính phủ||[[Nguyễn Thanh Bình]]||Ủy viên TW Đảng dự khuyết ||đến 3/1974
|-
| [[Nguyễn Văn Lộc]]|| ||từ 3/1974
|-
| Ủy ban Thống nhất của Chính phủ||[[Đặng Thí]]|| ||từ 3/1974
|-
| align="center"|'''Tổng giám đốc''' || Ngân hàng Nhà nước Việt Nam || [[Tạ Hoàng Cơ ]]|| ||
|}
 
{{start box}}
{{Thứ tự chức vụ
|chức vụ =Chính phủ Quốc hội khóa IV
|năm = 1971-1975
|trước =[[Chính phủ Việt Nam 1964-1971|Chính phủ Quốc hội khoá III]]
|sau = [[Chính phủ Việt Nam 1975-1976|Chính phủ Quốc hội khoá V]]}}
{{end box}}
 
==Xem thêm==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Chính phủ Việt Nam]]
[[Thể loại:Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]