Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khu Tự trị Mường”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cikki (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Cikki (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{cựu quốc gia
|native_name = Xứ Mường<br>Pays Muong
|conventional_long_name = Khu Tự trị Mường<br>Territoire autonome Muong
|common_name = Xứ Mường
|continent = Đông Dương
|country = [[Việt Nam]]
|image_flag = Flag of Muong Autonomous Region.svg
|flag_type = Hiệu kỳ
|image_coat =
|symbol_type =
|image_map = Hoa Binh in Vietnam.svg
|image_map_caption = Vị trí xứ Mường trên [[bản đồ]] [[Việt Nam]].
|national_anthem =
|official_languages = [[Tiếng Mường]]<br>[[Tiếng Pháp]]<br>[[Tiếng Việt]]<ref>Không thông dụng.</ref>
|languages_type = Lãnh địa tự trị
|languages = [[Tiếng Mường]]
|languages_sub =
|adm_ctr_type = Châu trị
|capital = [[Hòa Bình (thành phố)|Thị xã Hòa Bình]]
|largest_city = [[Hòa Bình (thành phố)|Thị xã Hòa Bình]]
|ethnic_groups = [[Mường]]<br>[[Thái]]<br>[[Kinh]]
|ethnic_groups_year =
|demonym =
|government_type = [[Khu tự trị]]
|title_leader = [[Lãnh chúa Mường|Chúa]]
|leader_name =
|legislature =
|event_start = Thành lập
|year_start = 1948
|event_end = Giải thể
|year_end = 1954
|p1 = Liên bang Đông Dương
|flag_p1 = Flag of Colonial Annam.svg
|p2 = Quốc gia Việt Nam
|flag_p2 = Flag of South Vietnam.svg
|s1 = Hòa Bình
|flag_s1 = Flag of North Vietnam 1945-1955.svg
|area_rank =
|area_magnitude =
|area_km2 = ≈ 4.596,6
|area_sq_mi =
|percent_water =
|population_estimate =
|population_estimate_year =
|population_census =
|population_census_year =
|population_density_km2 =
|population_density_sq_mi =
|population_density_rank =
|religion = [[Tín ngưỡng dân gian Việt Nam|Tín ngưỡng cổ truyền]]
|currency = [[Đồng bạc Đông Dương|Đồng]]
}}
'''Xứ Mường''' ([[tiếng Pháp]] : ''Pays Muong''), hoặc '''Khu Tự trị Mường''' ([[tiếng Pháp]] : ''Territoire autonome Muong'', '''TAM''') là tên gọi một [[lãnh thổ]] [[tự trị]] tồn tại trên địa phận [[tỉnh Hòa Bình]] từ 1948 đến 1954.
__TOC__