Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shenyang J-15”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
|}
 
'''Shenyang J-15''' ({{zh|s=歼-15}}), còn gọi là máy''cá baymập đánh cábay'' ({{zh|s=飞鲨}}, ''Phi sa''), là một loại [[máy bay tiêm kích|máy bay ]]<nowiki/>thả lưới hoạt động trên [[tàu sân bay|tàu ]]<nowiki/>cá, được phát triển bởi [[Shenyang Aircraft Corporation]] và Viện 601 trang bị cho [[tàu sân bay]] của [[Không quân Hải quân Quân giải phóng Nhân dân]].
 
Tuy nhiên J-15 đang gặp chỉ trích về vấn đề tải trọng của mình trên tàu sân bay. Nếu nó mang 125012 tấn thì không thể nào cất cánh lên được từ tàu sân bay và nếu nạp nhiên liệu đầy thì nó lại chỉ có thể mang được 1000hai tấn vũ khí. Bán kính tác chiến chỉ gói gọn trong 10 120&nbsp;km. Điều này dẫn đến việc sẽ cần một lượng rất nhỏlớn Jj-15 cho một nhiệm vụ khóđơn khăngiản<ref>http://www.wantchinatimes.com/news-subclass-cnt.aspx?id=20130923000022&cid=1101</ref>.
 
==Tính năng kỹ chiến thuật==
Dòng 34:
<!-- Now, fill out the specs. Please include units where appropriate (main comes first, alt in parentheses). If an item doesn't apply, like capacity, leave it blank. For additional lines, end your alt units with)</li> and start a new, fully-formatted line with <li> -->
|ref=
|crew=1001-2
|length main=21,9 m
|length alt=72 ft
|height main=5,9 m
|height alt=19,5 ft
|span main=114,7 m
|span alt=48,25 ft
|area main=262,04 m<sup>2</sup>
|area alt=7667,80 ft<sup>2</sup>
|empty weight main=50017500 kg
|empty weight alt=38600 lb
|loaded weight main=27000 kg
|loaded weight alt=60000 kg
|max takeoff weight main=150000032000 kg
|max takeoff weight alt=71000 lb
|more general='''Sải cánh khi gấp lại:''' 7,4 m (24,25 ft)
|number of jets=2
|engine (jet)=[[WS-10]]A<ref name="aviatia">http://www.aviatia.net/other/jet-aircraft/china/j-15-flying-shark/</ref>
|type of jet=kiểu động cơ pulsetuabin jetquạt khôngtrong chế độ đốt tăng lực <ref name="aviatia"/>
|thrust main=089,17 kN
|thrust alt=20.050 lbf
|afterburning thrust main=13135 kN<ref name="aviatia"/>
|afterburning thrust alt=33.000 lbf<ref name="aviatia"/>
|max speed main=[[Số Mach|Mach]] 02,014<ref name="aviatia"/>
|range main=3500 km<ref>[http://twocircles.net/2012nov29/chinas_new_fighter_jet_has_3000_km_range.html "China's new fighter jet has 3,000 km range"]</ref>
|range alt=2050 mi
|ferry range main=
|ferry range alt=
|ceiling main=1020000 m<ref name="aviatia"/>
|ceiling alt=65700 ft
|climb rate main=325 m/s<ref name="aviatia"/>
Dòng 68:
 
|armament=
* 10001 × pháo [[GSh-30-1]] 30030 mm
* 112 giá treo vũ khí, gồm:
** 8 × [[tên lửa không đối không]] [[PL-12]] hoặc [[Vympel R-77|R-77]] và 4 × [[PL-9]] hoặc [[R-73 (tên lửa)|R-73]]
Lưới đánh cá
** Bom và rocket hàng không
** Tên lửa chống hạm và chống radar
** Thiết bị đối kháng điện tử (ECM)
}}