Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jang Hyun-seung”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Korean name|Jang}}
{{Infobox musical artist
| name = Jang Hyun-seungHyunseung
| image = Jang Hyun-Seung.jpg
| alt =
| caption =
Dòng 8:
| background = solo_singer
| birth name =
| alias = JS (Jay Stomp), Rancho, SO-1, JangTen
| birth_date = {{birth date and age|mf=yes|1989|9|3}}
| birth_place = [[Suncheon, South Korea|Suncheon]], [[Jeolla NamJeollanam-do]], [[Hàn Quốc]]
| death_date =
| death_place =
| origin =
| instrument = VocalsHát
| genre = [[Contemporary R&B|R&B]], [[nhạcPop popmusic|pop]], [[Hip hop music|hip hop]]
| occupation = [[Ca sĩ]], [[vũ công]]
| years_active = 2006–nay2006–nam
| label = [[YG Entertainment]] (2006)<br>[[Cube Entertainment]] (2009-nay)
| associated_acts = [[Big Bang]], [[Beast (Southban Koreannhạc bandHàn Quốc)|BeastBEAST]], [[Trouble Maker (duo)|Trouble Maker]], [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)]]
| website =
| notable_instruments =
}}
{{Infobox Korean name
|title=[[KoreanTên name]]tiếng Hàn
|color = khaki
|hangul = 장현승
Dòng 32:
|tablewidth=245
}}
 
'''Jang Hyun-seung''' ({{ko-hhrm|장현승}}; [[Hanja]]: {{linktext|張|賢|勝}}; sinh ngày [[3 tháng 9]] năm [[1989]]) còn được gọi là '''Hyun-seung''', là ca sĩ, vũ công người Hàn Quốc, giọng ca chính của [[BEAST (ban nhạc)|ban nhạc BEAST]]. Cuối năm 2011, đầu năm 2012, anh chàng gây bão Kpop cùng với cô nàng sexy [[HyunA]] của 4minute và Trouble Maker<ref>{{chú thích web|url= http://www.allkpop.com/2011/11/winners-from-the-2011-melon-music-awards |title=Winners from the '2011 Melon Music Awards' |work=AllKPop|date=2011-11-24 |accessdate=2011-12-29}}</ref><ref name="triple crown">[http://www.allkpop.com/2011/12/trouble-maker-wins-triple-crown-1-performances-from-december-29ths-m-countdown Trouble Maker wins Triple Crown #1 + Performances from December 29th’s ‘M! Countdown’].</ref>. Tuy nhiên, trước khi có được những thành công như thế, Jang Hyun Seung đã từng bị loại trong cuộc thi tuyển chọn thành viên chính thức cho [[Big Bang (ban nhạc Hàn Quốc)|ban nhạc Big Bang]].
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
==Liên kết ngoài==
*{{ko icon}} [http://playb2st.co.kr/ BEAST Official website]
*{{en icon}} [http://twitter.com/doublev89 Official Twitter]
 
==Danh sách đĩa nhạc==
{{sơ khai ca sĩ}}
 
===EP===
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
! rowspan="2" | Năm
! rowspan="2" style="width:18em;" | Thông tin album
!| Vị trí<br />cao nhất
! rowspan="2" style="width:12em;" |Doanh số
|-
! style="width:2.5em;" |<small>'''[[Gaon Chart|Hàn]]'''
|-
| 2011
|align="left"|'''[[Trouble Maker (EP)|Trouble Maker]]'''
* Hợp tác với: '''[[HyunA]]'''
* Phát hành: 1 tháng 12, 2011
* Hãng đĩa: [[Cube Entertainment]]
* Định dạng: [[CD]], [[Tải nhạc xuống]]
| 2
| 36,000+
|-
| 2013
|align="left"|'''[[Chemistry (EP)|Chemistry]]'''
* Hợp tác với: '''[[HyunA]]'''
* Phát hành: 28 tháng 10, 2013
* Hãng đĩa: [[Cube Entertainment]]
* Định dạng: [[CD]], [[Tải nhạc xuống]]
| 2
| 30,934
|-
|colspan="14"|"—" biểu thị phát hành không nằm trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại vùng đó.
|}
 
=== Hát đệm & OST===
 
{| class="wikitable"
|- style="background:#b0c4de; text-align:center;"
! Năm
! Ngày
! Tiêu đề
! Ca sĩ
! Album
 
|-
| 2011 || 05.09 || “Loving U” || [[Yoon Doo Joon]], Jang Hyunseung, [[Yang Yo-seob|Yang Yoseob]] || [[All My Love (TV Series)|몽땅 내 사랑 (All My Love)]] OST
|-
| 2012 || 07.03 || “나는 나는 음악” <small>(“I Am, I’m Music”)</small> || Jang Hyunseung cho nhạc kịch [[Mozart!]]|| -
|-
| 2013 || 01.03 || “일년전에” <small>(“One Year Ago”)</small> || Jang Hyunseung, [[Jung Eun Ji]], và Kim Namjoo || ‘A CUBE’ FOR SEASON #WHITE
|}
 
== Phim đã đóng==
 
{| class="wikitable"
|- style="background:#b0c4de; text-align:center;"
! Năm
! Tiêu đề
! Thể loại
! Vai trò
|-
|| 2009
|''MTV B2ST''
|TV Documentary (MTV)
|Chính anh
|-
|rowspan="3"| 2010
|''MTV Beast Almighty''
|TV Show (MTV)
|Chính anh
|-
|''Idol Maid''
|TV Show (MBC)
|Chính anh
|-
|''SHIN PD Variety Show''
|TV Show (SBS)
|Chính anh
|-
|| 2011
|''Exciting Cube TV''
|TV Show (MNET Nhật Bản)
|Chính anh
|-
|rowspan="2"| 2012
|''Win Win''
|TV Show (KBS2)
|Chính anh
|-
|''Invincible Youth 2''
|TV Show (KBS2 HD)
|Chính anh
|-
||2014
|Burning The Beast
|TV Variety Show (MBC)
|Chính anh
|}
 
== Giải thưởng==
{| class="wikitable" style="text-align: center; width: 800px;"
|-
! Năm !! Giải thưởng !! Thể loại !! Đề cử !! Kết quả
|-
| rowspan=6|2012
| [[Mnet 20's Choice Awards]]
| Ngôi sao trình diễn nóng bỏng với [[Kim Hyun-a|HyunA]]
| rowspan=9|"[[Trouble Maker (EP)|Trouble Maker]]"
| {{won}}
|-
| 14th [[Mnet Asian Music Awards]]
| Trình diễn phối hợp xuất sắc với [[Kim Hyun-a|HyunA]]
| {{won}}
|-
|rowspan=4| 4th [[Melon Music Awards]]
| Ca khúc của năm
| {{nom}}
|-
| Nghệ sĩ toàn cầu suất sắc
| {{nom}}
|-
| Music Video xuất sắc
| {{nom}}
|-
| Bài hát xu hướng
| {{won}}
|-
|rowspan=3|2013
|rowspan=3| [[Golden Disk Awards]]
| Giải nhạc kỹ thuật số
| {{nom}}
|-
| Giải MSN quốc tế
| {{nom}}
|-
| Vũ đạo trình diễn xuất sắc
| {{won}}
|}
 
== Giải thưởng âm nhạc ==
 
===[[M! Countdown]]===
{| class="wikitable"
|-
! style="width:70px;"|Năm
! style="width:90px;"|Ngày
! style="width:200px;"|Bài hát
|-
| style="text-align:center;" rowspan="3"|2011
| style="text-align:center;"|15 tháng 12
|rowspan="3"|''[[Trouble Maker (EP)|Trouble Maker]]'' "(với [[HyunA]])"
|-
| style="text-align:center;"|22 tháng 12
|-
| style="text-align:center;"|29 tháng 12
|-
| style="text-align:center;" rowspan="1"|2013
| style="text-align:center;"|7 tháng 11
|rowspan="1"|"Now" "(với [[HyunA]])"
|-
|}
 
===[[Music on Top]]===
{| class="wikitable"
|-
! style="width:70px;"|Năm
! style="width:90px;"|Ngày
! style="width:200px;"|Bài hát
|-
| style="text-align:center;"|2012
| style="text-align:center;"|5 tháng 1
||''[[Trouble Maker (EP)|Trouble Maker]]'' "(với [[HyunA]])"
|}
 
===[[Inkigayo]]===
{| class="wikitable"
|-
! style="width:70px;"|Năm
! style="width:90px;"|Ngày
! style="width:200px;"|Bài hát
|-
| style="text-align:center;"|2012
| style="text-align:center;"|8 tháng 1
||''[[Trouble Maker (EP)|Trouble Maker]]'' "(với [[HyunA]])"
|}
 
===[[Show Champion]]===
{| class="wikitable"
|-
! style="width:70px;"|Năm
! style="width:90px;"|Ngày
! style="width:200px;"|Bài hát
|-
| style="text-align:center;"|2013
| style="text-align:center;"|6 tháng 11
||"[[There Is No Tomorrow|Now]]" "(với [[HyunA]])"
|}
 
==Tham khảo==
{{Reflist|colwidth=30em}}
 
==Liên kết==
*{{ko icon}} [http://playb2st.co.kr/ Trang chính thức BEAST]
*{{Twitter|doublev89|Jang Hyun Seung}}
*{{instagram|89_h|Hyun Seung}}
 
{{Beast}}
 
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Persondata]]. -->
| NAME = Jang, Hyun-seung
| ALTERNATIVE NAMES =
| SHORT DESCRIPTION = MusicianNhạc sĩ
| DATE OF BIRTH = Sep 3 tháng 9, 1989
| PLACE OF BIRTH = [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
| DATE OF DEATH =
Hàng 51 ⟶ 252:
}}
{{DEFAULTSORT:Jang, Hyun-seung}}
 
{{sơ khai ca sĩ}}
 
{{DEFAULTSORT:Jang, Hyun-seung}}
[[Thể loại:Beast (ban nhạc Hàn Quốc)]]
[[Thể loại:Sinh 1989]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]