Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ecuador”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin quốc gia |
Tên chính = Cộng hoàhòa Ecuador |
Tên bản địa 1 = República del Ecuador {{es icon}} |
Tên thường = Ecuador |
Tên ngắn = Ecuador |
Lá cờ = Flag of Ecuador.svg |
Huy hiệu = Coat_of_arms_of_Ecuador.svg |
Khẩu hiệu = ''Dios, patria y libertad''<br><small />(Tiếng [[tiếngTiếng Tây Ban Nha]]: ''Chúa, Tổ quốc và tự do'')</small> |
Bản đồ = Ecuador (orthographic projection).svg |
Quốc ca = ''[[Salve, Oh Patria]]'' |
Quốc ca = ''[[Chúng con chào Người, ôi Tổ quốc !]]''<br><small>([[tiếng Tây Ban Nha]]: ''¡ Salve, oh patria !'')</small> |
Bài hát hoàng gia= |
Ngôn ngữ chính thức = [[tiếng Tây Ban Nha]] |
Thủ đô = [[Quito, Ecuador|Quito]] |
Tọa độ thủ đô = 00°9′S9'S 78°21′W21'W |
Vĩ độ = 00 |
Vĩ độ phút = 9 |
Dòng 19:
Hướng kinh độ = W |
Thành phố lớn nhất = [[Guayaquil]] |
LoạiNgôn ngữ chính phủthức = [[Tiếng Tây Ban Nha]] |
Loại chủchính quyềnphủ = [[ĐộcCộng hòa lập hiến]] |
Loại viên chức = [[Tổng thống Ecuador|Tổng thống]]<br />[[Phó tổng thống Ecuador|Phó tổng thống]] |
TênChức viênvụ chức1 = [[RafaelTổng Correa]]<brthống />[[LeninEcuador|Tổng Morenothống]] |
Viên chức 1 = [[Rafael Correa]] |
Diện tích = 199.235 |
Chức vụ 2 = [[Phó tổng thống]] |
Đứng hàng diện tích = 71 |
Viên chức 2 = [[Jorge Glas]] |
Loại chủ quyền = Độc lập |
NgônGhi ngữchú chínhchủ thứcquyền = Từ [[tiếng Tây Ban Nha]] |
Sự kiện 1 = Tuyên bố |
Ngày 1 = [[10 tháng 8]] năm [[1809]] |
Sự kiện thành lập2 = Từtừ [[Tây Ban Nha]] |
Ngày 2 = [[24 tháng 5]] năm [[1822]] |
Sự kiện 3 = từ [[Đại Colombia]] |
Ngày 3 = [[13 tháng 5]] năm [[1830]] |
Sự kiện 4 = Công nhận |
Ngày 4 = [[16 tháng 2]] năm [[1830]] |
Độ lớn diện tích = 1 E11 |
PhầnDiện nướctích km2 = 8,8%283.560 |
DânDiện sốtích ướcdặm lượngvuông = 13109.363.593484 |
NămĐứng ướchàng lượngdiện dân sốtích = 200575 |
Phần nước = 5 |
Đứng hàng dân số ước lượng = 62 |
DânNăm ước lượng dân số = 2012 |
Dân số ước lượng = 15.223.680<ref name="CIA">[ https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ec.html CIA World Factbook ước tính], CIA World Factbook ước tính</ref> |
Năm thống kê dân số = |
MậtĐứng độhàng dân số ước lượng = 4765 |
ĐứngNăm hàngthống mật độ dân số = 1242011 |
Dân số = 14.483.499 <ref>[http://www.inec.gob.ec/cpv/ Thống kê dân số Ecuador thực hiện ngày 28 tháng 11 năm 2010]. inec.gob.ec.</ref> |
Thành thị = |
NămMật thống kêđộ dân số = 58,95 |
Nông thôn = |
Mật độ dân số dặm vuông = 152,69 |
Năm tính GDP PPP = 2005 |
Đứng hàng dânmật sốđộ ướcdân lượngsố = 62151 |
GDP PPP = 67 tỷ [[đô la Mỹ]] |
ĐứngNăm hàngtính GDP PPP = 73 |2012
|GDP PPP= 153,239 tỷ USD<ref name=imf2>{{Chú thích web|url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2013/01/weodata/weorept.aspx?pr.x=53&pr.y=6&sy=2009&ey=2012&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=248&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC%2CLP&grp=0&a= |title=Ecuador |publisher=International Monetary Fund|accessdate=2013-04-18}}</ref>
GDP PPP trên đầu người = 4.083 [[đô la Mỹ]] |
Đứng|Xếp hànghạng GDP PPP trên đầu người = 114 |
|GDP PPP trênbình quân đầu người = 410.083055 [[đôUSD<ref la Mỹ]] |name=imf2/>
Năm tính HDI = 2003 |
|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người =
HDI = 0,759 |
|Năm tính GDP PPPdanh nghĩa = 2005 |2012
Đứng hàng HDI = 82 |
|GDP danh nghĩa= 84,53 tỷ USD<ref name="World Bank Data">http://data.worldbank.org/country/ecuador#cp_wdi Dữ liệu World Bank</ref>
Cấp HDI = trung bình |
|Xếp hạng GDP danh nghĩa = 64
Loại chủ quyền = [[Độc lập]] |
|GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 5.310 USD<ref name=imf2/>
Sự kiện thành lập = Từ [[Tây Ban Nha]] |
|Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người =
Ngày thành lập = [[24 tháng 5]] năm [[1822]] (Quốc khánh [[10 tháng 8]] năm [[1809]]<ref>[http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Dien-mung-Quoc-khanh-Ecuador/20098/9655.vgp Điện mừng 200 năm quốc khánh Ecuador]</ref>) |
|Năm tính HDI = 2003 |2013
Đơn vị tiền tệ = [[đô la Mỹ]] |
|HDI = {{steady}} 0,711<ref name="HDI">{{cite web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr14-summary-en.pdf |title=2014 Human Development Report Summary |date=2014 |accessdate=27 July 2014 |publisher=United Nations Development Programme | pages=21–25}}</ref>
Dấu đơn vị tiền tệ = |
|Đứng hàng diện tíchHDI = 71 |98
|Cấp HDI = <span style="color:#fc0;">trung&nbsp;bình</span>
|Gini = 49<ref name="wb-gini">{{cite web |url=http://data.worldbank.org/indicator/SI.POV.GINI/ |title=Gini Index |publisher=World Bank |accessdate=March 2, 2011}}</ref>
|Năm Gini = 2009
|Gini_change = decrease |
GDPĐơn PPPvị =tiền 67tệ tỷ= [[đôĐô la Mỹ]] |
ĐơnDấu đơn vị tiền tệ = [[đô la Mỹ]]$ |
Mã đơn vị tiền tệ = USD |
Múi giờ = |
UTC = -5 đến -6 |
UTC = -5; [[Giờ phối hợp quốc tế|UTC]] -6 ([[quần đảo Galápagos|đảo Galápagos]]) |
Múi giờ DST = |
UTC DST = |
Tên vùngmiền Internet = [[.ec]] |
số điện thoại = +593 |
GhiLái chúxe bên = Phải |
}}
 
'''Ecuador''' ([[tiếng Tây Ban Nha]]: ''Ecuador''), tên chính thức '''Cộng hoà Ecuador''' (tiếng Tây Ban Nha: ''República del Ecuador''), [[Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế|IPA]]: {{IPA|[re'puβlika ðel ekwa'ðoɾ]}}, [[Tiếng Việt]]: Cộng hòa Ê-cu-a-đo<ref>http://www.mofahcm.gov.vn/vi/mofa/cn_vakv/</ref>) là một nhà nước cộng hoà đại diện dân chủ ở [[Nam Mỹ]], có biên giới với [[Colombia]] ở phía bắc, [[Peru]] ở phía đông và nam, và với [[Thái Bình Dương]] ở phía tây. Nước này gồm [[Quần đảo Galápagos]] (Archipiélago de Colón) tại Thái Bình Dương, khoảng 965 kilômét (600&nbsp;dặm) phía tây lãnh thổ chính. ''Ecuador'' là từ tiếng Tây Ban Nha chỉ [[xích đạo]]. Ecuador trải dài cả hai bên đường xích đạo và có diện tích 256.370 [[kilômét vuông]] (98.985&nbsp;[[dặm vuông Anh|mi²]]). Thủ đô nước này là [[Quito]]; thành phố lớn nhất là [[Guayaquil]].