Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chúa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ln:Nkóló Modifie: de:Herr (Begriffsklärung), fr:Seigneur (homonymie) |
n Thay thế các trang đổi hướng trong trang định hướng |
||
Dòng 2:
* '''[[Chúa (chính trị)|Người có quyền lực rất cao]]''', chỉ sau vua (về mặt hình thức) trong chế độ phong kiến. Ví dụ các [[chúa Trịnh]], [[chúa Nguyễn]] thời Trịnh-Nguyễn phân tranh ([[thế kỷ 16]]–[[thế kỷ 18|18]] ở [[Việt Nam]]) hay các [[lãnh chúa]] ở [[châu Âu]] thời trung cổ.
* Đối với những người theo [[Thiên
* Trong các từ ghép như
**[[chúa tể]]: chỉ người có quyền lực tối cao.
**[[công chúa]]: là con gái của vua.
**[[quận chúa]]: là tước phong cho con gái các vị chúa hay các vị vương hay cho một số phụ nữ có quan hệ thân thiết với [[hoàng tộc]]. Ví dụ con gái của [[Trần Hưng Đạo|Hưng Đạo Vương]] Trần Quốc Tuấn là Anh Nguyên quận chúa (vợ của danh tướng [[Phạm Ngũ Lão]]).
**[[ong chúa]]: con [[ong]] cái có khả năng sinh sản.
**[[chúa đảo]]: người có quyền lực cao nhất trên một hòn đảo.
|