Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mốc phát triển của trẻ em”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Gsh (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
 
* nhìn mặt của người quen
* tạophát tiếngâm nhỏ
* giật mình khi nghe tiếng động
* chân tay cử động khác nhau
Dòng 16:
 
* biết cười xã giao
* phát âm bập bẹ
* nói tiếng "gù gù"
* thay đổi sắtsắc mặt khi nghe tiếng động
* đầu thỉnh thoảng ngửng lên thẳng
* khi mẹ cho bú biết sửa mình để bú dễ hơn
Dòng 24:
 
* nhận ra mẹ
* phát âm nguyên âm
* nói tiếng ú ớ
* nhìn theo đồ chơi (lúc lắc) trên tay
* glances at rattle in hand
* trở mình sang bên gần được
* rolls partway to side
* biết và chờ được bế lên
* anticipates lifting
 
12 - 16 tuần
 
* cười mỉm khi thấy mình trong gương
* smiles at mirror image
* phát âm cười, "cu cu"
* coos / chuckles
* anticipatory excitement
* có thể tự cầm đồ chơi (lúc lắc)
* actively holds rattle
* nhìn và theo dõi bàn tay của mình
* regards own hand
 
16 - 20 tuần
 
* biết lạ
* aware of novel situations
* cười to, biết thích thú
* laughs, vocalizes excitement
* đưa đồ chơi (lúc lắc) vào mồm
* takes rattle to mouth
* hai tay chắp nhau vào giữa
* hands engage in midline
* thấy và biết chờ đợi thức ăn
* anticipates feeding on sight
 
20 - 24 tuần