Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương trình Schrödinger”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 32:
:* <math>\Psi(\mathbf{r},t)</math> là hàm sóng, biên độ xác suất để hạt có một tọa độ xác định '''r''' ở một thời điểm xác định bất kì ''t''.
:* <math>m</math> là khối lượng của hạt.
:* <math>V(\mathbf{r})</math> là thế năng không phụ thuộc thời gian của hạt ở tọa độ '''r'''.
:* <math>\nabla^2</math> là [[toán tử Laplace]].
Dòng 46:
:Chú ý rằng năng lượng ''E'' và xung lượng '''p''' xuất hiện trong các hệ thức sau:
:(2) [[hiệu ứng quang điện|Giả thuyết về lượng tử ánh sáng]] của
::<math>E = h f = {h \over 2\pi} (2\pi f) = \hbar \omega \;</math>
|