Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 39:
 
==Danh sách Tổng bí thư (hoặc tương đương) qua các thời kỳ==
{| class="wikitable" width=80%
|-
! scope="col" style="width:2em;" | Khóa
! STT
! scope="col" style="width:3em;" | Chân dung
! Ảnh
! scope="col" style="width:15em;" | Họ tên
! scope="col" style="width:10em;"| Nhiệm kỳ bắt đầu
! Năm sinh - Năm mất
! scope="col" style="width:10em;"| Nhiệm kỳ kết thúc
! Thời gian nắm quyền
! scope="col" style="width:15em;" | Ghi chú
|-
! colspan="6" align="center" |
| 1
===Bí thư Trung ương cục===
| [[Tập tin:Chen Duxiu.jpg|90px]]
| [[Trần Độc Tú]]
| 1879–1942
| 1921-1927
|
* 1921-1922: Bí thư Trung ương Cục
* 1922-1925: Ủy viên trưởng Ủy ban Chấp hành Trung ương
* 1925-1927: Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
|-
! rowspan="2" | 1
| 2
| [[Tập tin:Qu Qiubai.JPG|90px]]
| [[Cù Thu Bạch]]
| 1899-1935
| 1927-1928
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương (quyền)
|-
| [[File:Chen Duxiu.jpg|100px]]
| 3
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Trần Độc Tú]]<br>(1879–1942)
| [[Tập tin:Xiang Chongfai.jpg|90px]]
| align="center" | 7/1921
| [[Hướng Trung Phát]]
| align="center" | 7/1922
| 1880–1931
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 1
| 1928-1931
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương (kiêm Chủ tịch Bộ Chính trị Trung ương)
|-
! colspan="6" align="center" |
| *
===Ủy viên trưởng Ủy ban chấp hành Trung ương===
|
|-
| ''chức vụ khuyết''
! rowspan="2" | 2-3
|
|-
| 1931-1934
| [[File:Chen Duxiu.jpg|100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Trần Độc Tú]]<br>(1879–1942)
| align="center" | 7/1922
| align="center" | 1/1925
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 2
|-
! colspan="6" align="center" |
===Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương===
|-
! 4-5
| [[File:Chen Duxiu.jpg|100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Trần Độc Tú]]<br>(1879–1942)
| align="center" | 1/1925
| align="center" | 7/1928
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 4
|-
! -
| [[File:Qu Qiubai.JPG|100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Cù Thu Bạch]]<br>(1899-1935)
| align="center" | 1927
| align="center" | 1928
| Quyền Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
 
|-
! 6
| [[File:Xiang Chongfai.jpg|100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Hướng Trung Phát]]<br>(1880–1931)
| align="center" | 6-7/1928
| align="center" | 1931
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 6
|-
! -
!
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | chức vụ khuyết
| align="center" | 1931
| align="center" | 1934
| Do [[Vương Minh]] (1931) và [[Bác Cổ]] (1931-1934) chủ trì công tác trung ương
|-
|! 46
| [[Tập tinFile:Chin Banxian.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Bác Cổ]]<br>(1907–1946)
| [[Bác Cổ]]
| align="center" | 1/1934
| 1907–1946
| 1934-align="center" | 1/1935
| Được bầu tại Hội nghị thứ 5 khóa 6 (1/1934)
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
|-
! 6
| [[File:Zhang Wentian3.jpg|100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Trương Văn Thiên]]<br>(1900–1976)
| align="center" | 1/1935
| align="center" | 3/1943
| Được bầu tại [[Hội nghị Tuân Nghĩa]] (1/1935)
|-
! colspan="6" align="center" |
===Chủ tịch Bộ Chính trị Trung ương===
|-
! 6
| [[File:Mao.jpg|100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Mao Trạch Đông]]<br>(1893–1976)
| align="center" | 3/1943
| align="center" | 9/1956
| Được Hội nghị Bộ Chính trị quyết định (3/1943)
|-
! colspan="6" align="center" |
===Chủ tịch Ủy ban Trung ương===
|-
! 7-10
| 5
| [[Tập tinFile:Zhang Wentian3Mao.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Mao Trạch Đông]]<br>(1893–1976)
| [[Trương Văn Thiên]]
| align="center" | 6/1945
| 1900–1976
| align="center" | 9/1976
| 1935-1945
| | Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 7
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương (từ 1938 kiêm chức Bí thư Ban Bí thư Trung ương)
|-
! 10-11
| 6
| [[Tập tinFile:MaoHua Guofeng-1.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Hoa Quốc Phong]]<br>(1921–2008)
| [[Mao Trạch Đông]]
| align="center" | 10/1976
| 1893–1976
| align="center" | 6/1981
| 1945-1976
| Được Hội nghị Bộ Chính trị thông qua (10/1976) và được Hội nghị thứ 3 khóa 10 (7/1977) công nhận
|
* 1943-1956: Chủ tịch Ủy ban Trung ương, kiêm Chủ tịch Ban Bí thư Trung ương
* 1956-1975: Chủ tịch Ủy ban Trung ương
|-
|! 711
| [[Tập tinFile:Hua Guofeng2004-14-28-28-hu-yaobang.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Hồ Diệu Bang]]<br>(1915–1989)
| [[Hoa Quốc Phong]]
| align="center" | 6/1981
| 1921–2008
| align="center" | 9/1982
| 1976-1981
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 11
| Chủ tịch Ủy ban Trung ương
|-
! colspan="6" align="center" |
| 8
 
|[[Tập tin:2004-4-28-28-hu-yaobang.jpg|90px]]
===Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương===
|[[Hồ Diệu Bang]]
|-
|1915–1989
! 12
|1981-1987
| [[File:2004-4-28-28-hu-yaobang.jpg|100px]]
|
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Hồ Diệu Bang]]<br>(1915–1989)
* 1981-1982: Chủ tịch Ủy ban Trung ương
| align="center" | 9/1982
* 1982-1987: Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
| align="center" | 1/1987
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 12
|-
|! 913
| [[Tập tinFile:Zhao Ziyang-1Zhao_Ziyang_(1985).jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Triệu Tử Dương]]<br>(1919–2005)
| align="center" | 11/1987
| 1919–2005
| 1987-align="center" | 6/1989
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 13
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
|-
! 13-15
| 10
| [[Tập tinFile:Jiang Zemin Shanghai2001.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Giang Trạch Dân]]<br>(1926–)
| align="center" | 6/1989
| 1926–
| 1989-align="center" | 11/2002
| Được bầu tại Hội nghị thứ 4 khóa 13
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
|-
! 16-17
| 11
| [[Tập tinFile:Hu Jintao Cannes2011.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Hồ Cẩm Đào]]<br>(1942–)
| align="center" | 11/2002
| 1942–
| 2002-align="center" | 11/2012
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 16
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
|-
|! 1218
| [[Tập tinFile:Xi Jinping VOASept. 19, 2012.jpg|90px100px]]
! align="center" scope="row" style="font-weight:normal;" | [[Tập Cận Bình]]<br>(1953–)
| align="center" | 11/2012
| 1953–
| align="center" | nay
| 2012-
| Được bầu tại Đại hội Đại biểu Toàn quốc Trung Cộng khóa 18
| Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương
|}