Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đặng Tiểu Bình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
{{Viên chức |
| tên = Đặng Tiểu Bình |
| hình = Deng = DengXiaopingXiaoping.jpg |
| cỡ hình = 200px
ngang = 200 |
| miêu tả = Đặng Tiểu Bình năm 1979
chức vụ = [[Tổng thư ký Ban bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
| ngày sinh = 22 =tháng {{ngày8, sinh|1904|8|22}} |
date1 = 1956 |
| ngày chết = 19 tháng 2, 1997
date2 = 1967 |
| chức vụ =[[File:Danghui.svg|20px]][[Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ nhiệm Ủy ban Cố vấn Trung ương]] [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
tiền nhiệm = ''thành lập'' |
| bắt đầu 2 = [[1975]] |13/9/1982
kế nhiệm = [[Hồ Diệu Bang]] |
| kết thúc 2 = [[1982]] |2/11/1987
chức vụ 2 = [[Phó Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
| tiền nhiệm 2 = [[DiệpChức Kiếmvụ Anh]],được [[Chuthành Ân Lai]],... |lập
| kế nhiệm 2 = ''Không[[Trần có''Vân]] |
| blankname = [[Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc|Tổng Bí thư]]
bắt đầu 2 = [[1975]] |
| namedata = [[Hồ Diệu Bang]]→[[Triệu Tử Dương]] (Quyền)
kết thúc 2 = [[1982]] |
| phó chức vụ = Phó Chủ nhiệm
ngày sinh = {{ngày sinh|1904|8|22}} |
| phó viên chức = [[Bạc Nhất Ba]]<br />[[Hứa Thế Hữu]]<br />[[Đàm Chấn Lâm]]<br />[[Lý Duy Hán]]
nơi sinh = [[Tứ Xuyên]], [[Trung Quốc]] |
| chức vụ 2 =[[File:Danghui.svg|20px]][[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương]] [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
chết = Do sức khỏe yếu |
| bắt đầu 2 = 28/6/1981
ngày chết = {{ngày mất và tuổi|1997|2|19|1904|8|22}} |
| kết thúc 2 = 9/11/1989
nơi chết = [[Bắc Kinh]] |
| tiền vợ nhiệm 2 = [[TrácHoa LâmQuốc Phong]] |
| kế nhiệm 2 = [[HồGiang DiệuTrạch BangDân]] |
đảng = [[Đảng cộng sản Trung Quốc]] |
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 2 = [[Diệp Kiếm Anh]]<br />[[Triệu Tử Dương]]<br />[[Dương Thượng Côn]]
| chức vụ 3 = [[Tập tin:National Emblem of the People's Republic of China.svg|25px]][[Ủy ban Quân sự Trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương]] [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
| bắt đầu 3 = 6/6/1983
| kết thúc 3 = 19/3/1990
| tiền nhiệm 3 = [[Lưu Thiếu Kỳ]] (Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng ,năm 1968)
| kế nhiệm 3 = [[Giang Trạch Dân]]
| phó chức vụ 3 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 3 = [[Diệp Kiếm Anh]]<br />[[Triệu Tử Dương]]<br />[[Dương Thượng Côn]]
| chức vụ 4 = [[Tập tin:中国人民政治协商会议.png|25px]][[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc|Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc]]
| bắt đầu 4 = 3/8/1978
| kết thúc 4 = 17/6/1983
| tiền nhiệm 4 = ''thành[[Chu lập''Ân |Lai]]
| kế nhiệm 4 = [[Đặng Dĩnh Siêu]]
| phó chức vụ 4 = Phó Chủ tịch
| phó viên chức 4 = [[Ô Lan Phu]]<br />[[Vi Quốc Thanh]]<br />[[Bành Trùng]]<br />[[Triệu Tử Dương]]
| chức vụ 5 =[[Tập tin:China Emblem PLA.svg|25px]]Tổng Tham mưu trưởng [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
| bắt đầu 5 =5/1/1975
| kết thúc 5 =7/4/1976<br />17/7/1977-2/3/1980
| tiền nhiệm 5 = [[Hoàng Vĩnh Thăng]]
| kế nhiệm 5 = [[Dương Đắc Chí]]
| phó chức vụ 5 = Phó Tổng Tham mưu trưởng
| phó viên chức 5 = [[Ngũ Tu Quyền]]<br />[[Vương Tranh]]<br />[[Trì Hạo Điền]]
| chức vụ 6 =[[Tập tin:Flag of the People's Republic of China.svg|25px]][[Tổ thành nhân viên Quốc Vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Phó Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]
| bắt đầu 6 = 3/1954
| kết thúc 6 = 10/1968<br />2/1973-4/1976<br />8/1977-9/1980
| phó chức vụ 6 = [[Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc|Tổng lý]]
| phó viên chức 6 = [[Chu Ân Lai]] → [[Hoa Quốc Phong]]
| chức vụ 7 =[[File:Danghui.svg|20px]] [[Chủ tịch Đảng Cộng sản Trung Quốc|Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương]] [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
| bắt đầu 7 = 10/1/1975
| kết thúc 7 = 7/4/1976<br />19/8/1977-12/9/1982
| phó chức vụ 7 = [[TổngChủ thư ký Ban bí thư Trung ươngtịch Đảng Cộng sản Trung Quốc|Chủ tịch]] |
| phó viên chức 7 = [[Mao Trạch Đông]] → [[Hoa Quốc Phong]] → [[Hồ Diệu Bang]]
| chức vụ 2 đảng = [[Phó Chủ tịchFile:Danghui.svg|20px]] [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]] |
| nghề nghiệp = Chính trị gia, nhà Quân sự ,nhà Ngoại giao ,nhà Cách mạng
| giáo dục = Đại học
| học trường = [[Đại học Tôn Trung Sơn Moskva|Đại học Trung Sơn Moscow]]
| đạo = Chủ nghĩa Xã hội<br />Chủ nghĩa Cộng sản
| vợ ={{marriage|Trương Tích Viên|1928|1929}}<br />{{marriage|Kim Duy Ánh|1931|1933}}<br />{{marriage|Trác Lâm|1939|1997}}
| con = Đặng Lâm (1941-)<br />Đặng Phác Phương (1944-)<br />Đặng Nam (1945-)<br />Đặng Dung (1950-)<br />Đặng Chất Phương (1952-)
| chữ ký = Deng Xiaoping Sign.svg
}}
 
Hàng 43 ⟶ 84:
Sau giải phóng, ông làm Bí thư thứ nhất Cục Tây Nam Trung ương [[Đảng Cộng sản Trung Quốc]], Phó Chủ tịch Quân ủy Tây Nam, Chính ủy Quân khu Tây Nam (đóng trụ sở tại Trùng Khánh), kiêm thành viên Chính phủ Nhân dân Trung ương.
 
Tháng 7 năm 1952, ông được cử làm Phó Tổng lí (Phó Thủ tướng) Chính vụ viện (sau đổi là Quốc vụ viện), kiêm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính-kinh tế. Năm 1955, ông cùng [[Lâm Bưu]] được bầu làm ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. Năm 1956, ông vào Ban Thường vụ Bộ Chính trị, làm [[Tổng thư thư Ban bí thư Trung ương]], đứng cuối cùng (thứ 6) trong Ban Thường vụ, sau [[Mao Trạch Đông]] (Chủ tịch Đảng), [[Lưu Thiếu Kì]], [[Chu Ân Lai]], [[Chu Đức]] và [[Trần Vân]] (đều là Phó Chủ tịch Đảng).
 
Năm 1966, trong [[Cách mạng văn hóa]], Đặng Tiểu Bình bị phê phán nặng nề là "tên số hai trong Đảng đi theo chủ nghĩa tư bản", rồi bị cách tuột hết mọi chức vụ. Từ năm 1969 đến năm 1972, hai vợ chồng ông bị đưa về [[Giang Tây]], con cái đều bị đưa đi cải tạo ở các tỉnh khác.
Hàng 93 ⟶ 134:
* Năm 1952: Ông trở về Bắc Kinh và được bổ nhiệm giữ chức Phó Thủ tướng.
 
* Năm 1956: Đặng Tiểu Bình trở thành Ủy viên thường vụ Bộ Chính trị, kiêm Tổng Bí thư Ban Bí thư.
 
* Năm 1957: Đặng Tiểu Bình tháp tùng Mao Trạch Đông trong chuyến thăm Moscow.
Hàng 182 ⟶ 223:
}}
{{Succession box
|before = Lưu Thiếu Kỳ <br /><small>(Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng)</small>
|before = không có
|title = Chủ tịch [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sảnhòa Nhân dân Trung QuốcHoa|Ủy ban Quân sự Trung ương]]
|years = 1983 – 1990
|after = [[Giang Trạch Dân]]
Hàng 195 ⟶ 236:
}}
{{Succession box
|before = [[Mao Trạch Đông]]<br /><small>(Chủ tịch Ban Bí thư Trung ương)</small>
|before = [[Trương Văn Thiên]] năm [[1945]]
|title = Tổng Bí thư [[TổngBan thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|years = 1956 – 1967
|after = [[Hồ Diệu Bang]] năm [[1982]]
Hàng 207 ⟶ 248:
}}
{{S-bef |before = [[Hoa Quốc Phong]]}}
{{S-ttl |title = Chủ tịch [[Ủy ban Quân ủysự Trung ương (Đảng Cộng sản Trung Quốc)|Ủy ban Quân ủysự Trung ương]]
|years = 1981 – 1989}}
{{S-aft |after = [[Giang Trạch Dân]]
Hàng 213 ⟶ 254:
{{Succession box
|before = Không
|title = Chủ tịch [[Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc]]
|years =1982 – 1987
|after = [[Trần Vân]]