Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Astrid của Bỉ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Công chúa Astrid
| tước vị = Công chúa Astrid của Bỉ,<br>Nữ Đại Công nươngtước của AustriaÁo-Este
| hình = Archduchess Astrid.jpg
| ghi chú hình = Công chúa Astrid có bài diễn văn tại [[Viêng Chăn]], [[Lào]] năm 2009
Dòng 9:
| cha = [[Albert II của Bỉ]]
| mẹ = [[Hoàng hậu Paola của Bỉ|Paola Ruffo di Calabria]]
| chồng = [[Hoàng thân Lorenz của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|HoàngĐại Công tửtước Lorenz của AustriaÁo-Este]]
| con cái = [[Hoàng tử Amedeo của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|Hoàng tử Amedeo]]<br>[[Công chúa Maria Laura của Bỉ, Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este|Công chúa Maria Laura]]<br>[[Hoàng tử Joachim của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|Hoàng tử Joachim]]<br>[[Công chúa Luisa Maria của Bỉ, Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este|Công chúa Luisa Maria]]<br>[[Công chúa Laetitia Maria của Bỉ, Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este|Công chúa Laetitia Maria]]
| hoàng tộc = [[Nhà Sachsen-Coburg và Gotha]] <br><small>(trước khi kết hôn)</small> <br>[[Nhà AustriaÁo-Este]] <small>(sau khi kết hôn)</small>
}}
{{Hoàng gia Bỉ}}
{{Infobox hrhstyles
|name=Công chúa Astrid của Bỉ
|image=[[Hình:Crowned Arms of a Princess of Belgium.svg|90px80px]]
|dipstyle=Her Imperial and Royal Highness
|offstyle=Your Imperial and Royal Highness
|altstyle=Madame|}}
 
'''Công chúa Astrid của Bỉ, Nữ Đại Công nươngtước của AustriaÁo-Este''' (tên đầy đủ là ''Astrid Joséphine-Charlotte Fabrizia Elisabeth Paola Marie'', sinh ngày [[5 tháng 6]] năm [[1962]])<ref>{{en icon}}{{chú thích web|url=https://web.archive.org/web/20080603022827/http://www.monarchie.be/en/family/birthdays/index.html#|title=Monarchie - Birthdays|work=The Belgian Monarchy|accessdate=2014-07-12}}</ref> là con gái duy nhất của [[Albert II của Bỉ|Vua Albert II]] và [[Hoàng hậu Paola của Bỉ]], và là em gái của [[Philippe của Bỉ|Vua Philippe của Bỉ]]. Bà là vợ của [[Hoàng thân Lorenz của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|HoàngĐại Công tửtước Lorenz của AustriaÁo-Este]]<ref>{{en icon}}{{chú thích web|url=http://www.monarchie.be/royal-family/prince-lorenz|title=Prince Lorenz|work=The Belgian Monarchy|accessdate=2014-07-13}}</ref> – người đứng đầu của [[nhà Áo-Este|hoàng tộc AustriaÁo-Este]], nhánh thứ của [[Gia tộc Habsburg|Nhà Habsburg-LorraineLothringen]].
 
==Thiếu thời==
Công chúa Astrid sinh ngày 5 tháng 6 năm 1962 tại Château de Belvédère gần tỉnh Laeken của [[Bỉ|Vương quốc Bỉ]]. Bà được đặt tên theo bà nội của mình là [[Astrid của Thụy Điển|Hoàng hậu Astrid]], vợ của Vua [[Leopold III của Bỉ|Vua LeopoldLéopold III của Bỉ]]. Cha mẹ đỡ đầu của bà là Hoàng tử Fabrizio (Hoàng tử Ruffo di Calabria-Santapau, Công tước di Gaurdia Lombarda) và [[Công chúa Joséphine-Charlotte của Bỉ|Nữ Đại Công tước Joséphine-Charlotte của Luxembourg]].
 
==Kết hôn==
Công chúa Astrid kết hôn với [[Hoàng thân Lorenz của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|HoàngĐại tửCông tước Lorenz của AustriaÁo-Este]] vào ngày 22 tháng 9 năm 1984 tại thủ đô [[Bruxelles]] của [[Bỉ|Vương quốc Bỉ]].<ref name="enache">{{fr icon}}Enache, Nicolas. ''La Descendance de Marie-Therese de Habsburg''. ICC, Paris, 1996. pp. 44-45,50.</ref><ref name ="ghda1">{{de icon}}Genealogisches Handbuch des Adels, Furstlicher Hauser Bande XVI, C.A. Starke Verlag, ''Haus Osterreich'', Limburg, 2001, pp. 91–92.</ref> HoàngĐại tửCông tước Lorenz được phong tước vị ''"Hoàng thân của Bỉ''" theo Sắc lệnh của Hoàng gia Bỉ ban hành ngày 27 tháng 11 năm 1995.<ref name ="ghda1"/> Họ có với nhau 5 người con:. Tất cả các con của bà và Hoàng thân Lorenz đều được mang tước hiệu "Hoàng tử/Công chúa của Bỉ" vì là thành viên của Hoàng gia Bỉ. Bên cạnh đó, họ còn được mang tước hiệu "Đại Công tước/Nữ Đại Công tước của Áo".<ref name="enache"/><ref name="ghda1"/>
 
* [[Hoàng tử Amedeo của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|Hoàng tử '''Amedeo''' Maria Joseph Carl Pierre Philippe Paola Marcus d'Aviano]] (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1986)
* [[Công chúa Maria Laura của Bỉ, Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este|Công chúa '''Maria Laura''' Zita Beatrix Gerhard]] (sinh ngày 26 tháng 8 năm 1988)
* [[Hoàng tử Joachim của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|Hoàng tử '''Joachim''' Karl-Maria Nikolaus Isabelle Marcus d'Aviano]] (sinh ngày 9 tháng 12 năm 1991)
* [[Công chúa Luisa Maria của Bỉ, Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este|Công chúa '''Luisa Maria''' Anna Martine Pilar]] (sinh ngày 11 tháng 10 năm 1995)
* [[Công chúa Laetitia Maria của Bỉ, Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este|Công chúa '''Laetitia Maria''' Nora Anna Joachim Zita]] (sinh ngày 23 tháng 4 năm 2003)
 
Bà đồng thời cũng là mẹ đỡ đầu của [[HoàngĐại Công tử Sébastien của Luxembourg]] và [[Gaston của Orléans (sinh 2009)|Hoàng tử Gaston của Orléans]].
 
==Nhiệm vụ hoàng gia==
Dòng 48:
[[Hình:Royal Monogram of Princess Astrid of Belgium.svg|110px|thumb|right|Ký hiệu của Công chúa Astrid]]
*'''5 tháng 6 năm 1962 – 22 tháng 9 năm 1984:''' ''Her Royal Highness'' Công chúa Astrid của Bỉ
*'''22 tháng 9 năm 1984 – nay:''' ''Her Imperial and Royal Highness'' Công chúa Astrid của Bỉ, Nữ Đại Công nươngtước của AustriaÁo-Este
 
Khi mới sinh ra, theo luật pháp Bỉ, Công chúa Astrid sẽ được mang tước vị "Công chúa của Bỉ".<ref name ="ghda1"/> Sau khi kết hôn với [[Hoàng thân Lorenz của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|HoàngĐại tửCông tước Lorenz của AustriaÁo-Este]],<ref name ="ghda1"/> bà có thêm tước hiệu "Nữ Đại Công nươngtước của AustriaÁo-Este". Do đó, tước hiệu chính thức của bà sẽ là '''HI&RH Công chúa Astrid của Bỉ, Nữ Đại Công nươngtước của AustriaÁo-Este'''.
 
Các con của bà và [[Hoàng thân Lorenz của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|Hoàng thân Lorenz]] sẽ được mang tước vị "Hoàng tử/Công chúa của Bỉ"<ref name ="ghda1"/> theo Sắc lệnh của Hoàng gia Bỉ ban hành ngày 2 tháng 12 năm 1991. Thêm vào đó, do là thành viên của hoàng tộc AustriaÁo-Este của Đế quốc Áo nên các con của bà và Hoàng thân Lorenz còn có thêm tước vị "HoàngĐại tửCông tước/Nữ Đại Công chúatước của AustriaÁo-Este, Hoàng tử/Công chúa của Đế quốc Áo, Hoàng tử/Công chúa Hoàng gia của Hungary và Bohemia, HoàngCông tử/Công chúanữ xứ Modena".<ref name="enache"/><ref name ="ghda1"/><ref>{{chú thích sách|title=Genealogisches Handbuch des Adels: Furstliche Hauser Band XVI|publisher=C. A. Starke Verlag|year=2001|location=Limburg an der Lahn|pages=90–91, 524–529|isbn=3-7980-0824-8}}</ref>
 
==Cờ hiệu==
Dòng 84:
|boxstyle_4=background-color: #bfc;
|boxstyle_5=background-color: #9fe;
|1= 1. '''Công chúa Astrid của Bỉ, Công nương của Austria-Este'''
|2= 2. [[Albert II của Bỉ]]
|3= 3. [[Hoàng hậu Paola của Bỉ|Donna Paola Ruffo di Calabria]]
|4= 4. [[LeopoldLéopold III của Bỉ]]
|5= 5. [[Astrid của Thụy Điển|Công chúa Astrid của Thụy Điển]]
|6= 6. Fulco, Hoàng tử Ruffo di Calabria, Công tước di Guardia Lombarda
|7= 7. Luisa Gazelli dei Conti di Rossana
|8= 8. [[Albert I của Bỉ]]
|9= 9. [[Elisabeth của Bayern (1876-1965)|Nữ Công tước Elisabeth của Bayern]]
|10= 10. [[Hoàng tử Carl, Công tước xứ Västergötland]]
|11= 11. [[Công chúa Ingeborg của Đan Mạch]]
|12= 12. Fulco Beniamino Tristano Ruffo di Calabria, Công tước di Guardia Lombarda
|13= 13. Laura Mosselman du Chenoy
Dòng 101:
|16= 16. [[Hoàng tử Philippe, Bá tước xứ Flandre]]
|17= 17. [[Công chúa Marie của Hohenzollern-Sigmaringen]]
|18= 18. [[Carl Theodor, Công tước của Bayern]]
|19= 19. [[Infanta Maria José của Bồ Đào Nha]]
|20= 20. [[Oscar II của Thụy Điển]]
|21= 21. [[Sophia của Nassau|Công chúa Sophia của Nassau]]
|22= 22. [[Frederik VIII của Đan Mạch]]
|23= 23. [[Louise của Thụy Điển|Công chúa Louise của Thụy Điển]]
|24= 24. Don Fulco Ruffo di Calabria
|25= 25. Eleonora Galletti di San Cataldo
Dòng 132:
{{S-bef|before=[[Công chúa Eléonore của Bỉ|Công chúa Eléonore]]}}
{{S-ttl|title=[[Danh sách kế vị ngai vàng hoàng gia Bỉ]]|creation=Vị trí thứ 5}}
{{S-aft|after=[[Hoàng tử Amedeo của Bỉ, HoàngĐại tửCông tước của AustriaÁo-Este|Hoàng tử Amedeo]]}}
{{S-end}}
 
{{Dữ liệu nhân vật
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Persondata]]. -->
|TÊN = Astrid của Bỉ
| NAME = Astrid Của Bỉ, Công Chúa, Công Nương Của Austria-Este
|TÊN KHÁC =
| ALTERNATIVE NAMES =
|TÓM TẮT = Công chúa Bỉ
| SHORT DESCRIPTION =
|LÚC DATE OF BIRTH SINH = 5 tháng 6 năm 1962
|NƠI PLACE OF BIRTH SINH = Château de Belvédère, Laeken, [[Bỉ]]
|LÚC MẤT =
| DATE OF DEATH =
|NƠI MẤT =
| PLACE OF DEATH =
}}
{{DEFAULTSORT:Astrid Của Bỉ, Công Chúa, Công Nương Của Austria-Este}}
[[Thể loại:Sinh 1962]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
Dòng 152:
[[Thể loại:Hoàng gia Bỉ]]
[[Thể loại:Công nương Áo]]
[[Thể loại:Nhà AustriaÁo-Este]]
[[Thể loại:Nhà Habsburg-Lorraine]]
[[Thể loại:Hoàng gia Áo]]