Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Ngựa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
| image = File:Equus species.jpg
| image_width = 300px
| image_caption = Theo chiều kim đồng hồ (từ trên bên trái): [[lừa hoang Tây Tạng]] (''E. kiang''), [[ngựa hoang Mông Cổ]] (''E. ferus przewalskii''), [[ngựa vằn Grévy's zebra]] (''E. grevyi''), [[ngựa]] (''E. f. caballus''), [[onagerlừa rừng Trung Á]] (''E. hemionus''), [[plainsngựa vằn đồng zebrabăà]] (''E. quagga''), [[lừa]] (''E. africanus asinus'') và [[ngựa vằn núi]] (''E. zebra'')
| fossil_range = {{Fossil range|1.8|0}} [[Pleistocene]] sớm đến nay
| regnum = [[Animalia]]
Dòng 16:
''E. africanus'' - [[Lừa hoang châu Phi]]<br/>
''E. ferus'' - [[Ngựa hoang]]<br/>
''E. grevyi'' - [[Grévy'sNgựa Zebravằn Grevy]]<br/>
''E. hemionus'' - [[OnagerLừa rừng Trung Á]]<br/>
''E. kiang'' - [[Lừa hoang Tây Tạng]]<br/>
''E. quagga'' - [[PlainsNgựa Zebravằn đồng bằng]]<br/>
''E. zebra'' - [[Ngựa vằn núi]]
}}