Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aichi B7A”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n using AWB |
Alphama Tool |
||
Dòng 43:
[[Tập tin:B7A-Ryusei torpedo.jpg|nhỏ|Chiếc Aichi B7A mang ngư lôi.]]
Tham khảo:<ref name="chant-15"/><ref name="combinedfleet"/>
===
* Đội bay: 2 người
* Chiều dài: 11,49 m (37 ft 8 in)
Dòng 54:
* Động cơ: 1 x động cơ [[Nakajima Homare|Nakajima NK9C Homare]] 18 xy lanh, công suất 2.000 mã lực (1.491 kW)
===
* [[Tốc độ lớn nhất]]: 566,5 km/h (306 knot, 352 mph)
* [[Tầm bay tối đa]]: 3.038 km (1.888 mi)
Dòng 60:
* [[Tốc độ lên cao]]: 9,6 m/s (1.889,8 ft/min)
===
* 2 x pháo [[Kiểu 99]] 20 mm (0,787 inch) trên cánh
* 1 x súng máy [[Kiểu 1]] 7,92 mm (0,312 inch) hoặc [[Kiểu 2]] 13 mm (0,512 in) trên khoang sau buồng lái
|