Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng đế La Mã Thần thánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10:
| caption =
| heir_apparent =
| first_monarch = [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
| last_monarch = [[Franz II của đế quốc La Mã Thần
| style =
| residence =
| appointer = [[Sự bổ nhiệm của Giáo hoàng#Đế quốc La Mã Thần
| began = 25 tháng Mười hai 800
| ended = 06 tháng Tám 1806
Dòng 20:
}}
[[Tập tin:Wappen röm.kaiser.JPG|300px|nhỏ|Huy hiệu của [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần
'''Hoàng đế La Mã Thần
==Tước hiệu==
{{Xem|Hoàng đế}}
Tước hiệu ''[[Hoàng đế]]'' (tiếng Latin:''Imperator'') mang chức trách quan trọng là người bảo vệ cho [[Giáo hội Công giáo Rôma]]. Theo sự tăng lên của quyền lực Giáo hoàng trong suốt thời [[Trung Cổ]], các Giáo hoàng và hoàng đế thường mâu thuẫn với nhau trong việc quản lí giáo hội, điển hình là [[Tranh cãi Tấn phong]] ở thế kỷ XI giữa [[Giáo hoàng Grêgôriô VII]] với Hoàng đế [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần
Sau khi [[Charlemagne]] đăng quang [[Hoàng đế La Mã]] bởi Giáo hoàng, những người thừa kế ông vẫn duy trì danh hiệu trên cho đến cái chết của [[Berengar I của Ý]] năm 924. Danh hiệu bỏ trống đến năm 962 khi [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
Thuật ngữ "thần Thánh" (tiếng Latin:''sacrum'', tiếng Anh:''holy'') liên hệ với tên gọi đế quốc được dùng lần đầu tiên năm 1157 dưới thời Hoàng đế [[Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần
Từ "La Mã" phản ánh một nguyên lý ''[[translatio imperii]]'' (chuyển tiếp quyền lực đế chế). xem những Hoàng đế La Mã Thần
==Sự kế vị==
Quá trình kế tục quyền lực của vua chịu sự kiểm soát bởi nhiều nhân tố phức tạp. Việc bầu cử khiến cho vương vị nước Đức chỉ có tính chất thừa kế một phần, không giống như vương vị nước [[Pháp]]. Tuy nhiên quyền lực thường nằm trong tay một dòng dõi cho tới khi không có người thừa kế nam nào nữa. Một số học giả cho rằng ý nghĩa của việc bầu cử là giải quyết các bất đồng khi quyền lực của triều đại đó là không rõ ràng, song quá trình ấy thực chất có nghĩa là ứng viên phải tiến hành các nhượng bộ để lôi kéo các "cử tri" đứng về phía mình, điều được gọi là ''thỏa ước bầu cử'' (tiếng Đức: ''Wahlkapitulationen'').
Hội đồng bầu cử được thành lập với 7 hoàng thân (3 tổng giám mục và 4 hoàng thân thế tục) bởi Sắc chỉ Vàng (Golden Bull) của Nghị viện Đế chế (''Commitium Imperiale'') dưới sự chủ trì của hoàng đế [[Karl IV của đế quốc La Mã Thần
Sau năm 1438, các vị vua thường nằm ở nhà [[Habsburg]] và [[Habsburg-Lorraine]], với một ngoại lệ ngắn ngủi một người nhà [[Wittelsbach]], [[Karl VII của đế quốc La Mã Thần
== Danh sách Hoàng đế ==
Dòng 52:
</div></div>
Danh sách dưới đây liệt kê tất cả các nguyên thủ của [[Đế quốc La Mã Thần
===Các hoàng đế trước Otto Đại đế===
Nền sử học truyền thống thường cho rằng có sự tiếp nối giữa [[Đế quốc Carolingian]] và [[Đế quốc La Mã Thần
====Triều đại nhà Carolingien====
{| width=90% class="wikitable"
Dòng 206:
Không có hoàng đế nào ở phương Tây từ 924 đến 962.
===Các Hoàng đế La Mã Thần
====Triều đại Otto (Saachsen) ====
{| width=90% class="wikitable"
Dòng 221:
| align="center"| 1
| [[Tập tin:Otto I, Holy Roman Emperor.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 23 Tháng Mười một 912<br />-<br />7 Tháng Năm 973
| align="center"| -
Dòng 231:
| align="center"| 2
| [[Tập tin:Otto II, Holy Roman Emperor.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 955<br />-<br />7 Tháng Mười hai 983
| align="center"| 961
| align="center"| 25 Tháng Mười hai 967
| align="center"| 7 Tháng Mười hai 983
| align="center"| <small>con của [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
|
|-
| align="center"| 3
| [[Tập tin:Ota3.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto III của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 980<br />-<br />23 Tháng Một 1002
| align="center"| Tháng Sáu 983
| align="center"| 21 Tháng Năm 996
| align="center"| 23 Tháng Một 1002
| align="center"| <small>con của [[Otto II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Ota3 cisar.jpg|75px|center]]
|-
| align="center"| 4
| [[Tập tin:Jindra2 cisar.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 6 Tháng Năm 973<br />-<br />13 Tháng Bảy 1024
| align="center"| 7 Tháng Sáu 1002
Dòng 275:
| align="center"| 5
| [[Tập tin:Konrád2.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Konrad II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 990<br />-<br />4 Tháng Sáu 1039
| align="center"| 1024
| align="center"| 26 Tháng Ba 1027
| align="center"| 4 Tháng Sáu 1039
| align="center"| <small>cháu 5 đời của [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
|
|-
| align="center"| 6
| [[Tập tin:Jindřich3Sálský.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich III của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 29 Tháng Mười 1017<br />-<br />5 Tháng Mười 1056
| align="center"| 1028
| align="center"| 25 Tháng Mười hai 1046
| align="center"| 5 Tháng Mười 1056
| align="center"| <small>con của [[Konrad II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Siegel kaiser heinrich iii.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 7
| [[Tập tin:Jindra4Salsky.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 11 Tháng Mười một 1050<br />-<br />7 Tháng Tám 1106
| align="center"| 1053
| align="center"| 31 Tháng Ba 1084
| align="center"| Tháng Mười hai 1105
| align="center"| <small>con của [[Heinrich III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Heinrich IV. 1089.jpg|75px|center]]
|-
| align="center"| 8
| [[Tập tin:Jindra5Salsky.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich V của đế quốc La Mã Thần
{{chú thích sách
|url=http://books.google.com/books?id=RY6VmGuAaCkC&pg=PA131&lpg=PA131&dq=supplinburg+dynasty&source=web&ots=RsLwH_MnGU&sig=EFPN-WhCOTcfJD4WsWDk39dsGl4
Dòng 320:
| align="center"| 13 Tháng Tư 1111
| align="center"| 23 Tháng Năm 1125
| align="center"| <small>con của [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Siegel Heinrich V.jpg|75px|center]]
|-
Dòng 339:
| align="center"| 9
| [[Tập tin:Lotar III.JPG|100px|center]]
| align="center"| [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 9 Tháng Sáu 1075<br />-<br />4 Tháng Mười hai 1137
| align="center"| 1125
| align="center"| 4 Tháng Sáu 1133
| align="center"| 4 Tháng Mười hai 1137
| align="center"| <small>có lẽ là hậu duệ đời thứ 9 của [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Heinrich IV. 1089.jpg|75px|center]]
|}
Dòng 362:
| align="center"| 10
| [[Tập tin:Barbarossa.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 1122<br />-<br />10 Tháng Sáu 1190
| align="center"| 4 Tháng Ba 1152
| align="center"| 18 Tháng Sáu 1155
| align="center"| 10 Tháng Sáu 1190
| align="center"| <small>chắt của [[Hienrich IV của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereurs Hohenstaufen.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 11
| [[Tập tin:JindrichVIStauf trun.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Hienrich VI của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| Tháng Mười một 1165<br />-<br />28 Tháng Chín 1197
| align="center"| ? Tháng Tư 1169
| align="center"| 14 Tháng Tư 1191
| align="center"| 28 Tháng Chín 1197
| align="center"| <small>con của [[Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereurs Hohenstaufen.svg|75px|center]]
|-
Dòng 396:
| align="center"| 12
| [[Tập tin:Ota4Brunsvik.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Otto IV của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 1175 or 1176<br />-<br />19 Tháng Năm 1218
| align="center"| 9 Tháng Sáu 1198
| align="center"| 4 Tháng Mười 1209
| align="center"| 1215
| align="center"| <small>chắt của [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Emporer Otto IV Arms.svg|75px|center]]
|-
Dòng 420:
| align="center"| 13
| [[Tập tin:Frederick II and eagle.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Friedrich II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 26 Tháng Mười hai 1194<br />-<br />13 Tháng Mười hai 1250
| align="center"| 1196<br />1215 ''Được bầu lại''
| align="center"| 22 Tháng Mười một 1220
| align="center"| 13 Tháng Mười hai 1250
| align="center"| <small>con của [[Hienrich VI của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereurs Hohenstaufen.svg|75px|center]]
|-
Dòng 444:
| align="center"| 14
| [[Tập tin:Henry7Luc.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Heinrich VII của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 1275/1279<br />-<br />24 Tháng Tám 1313
| align="center"| 1308
| align="center"| 29 Tháng Sáu 1312
| align="center"| 24 Tháng Tám 1313
| align="center"| <small>hậu duệ đời thứ 13 của[[Ludwig III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries Henri VII de Luxembourg.svg|75px|center]]
|-
Dòng 468:
| align="center"| 15
| [[Tập tin:Ludwig der Bayer.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ludwig IV của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 1 Tháng Tư 1282<br />-<br />11 Tháng Mười 1347
| align="center"| Tháng Mười 1314
| align="center"| 17 Tháng Một 1328
| align="center"| 11 Tháng Mười 1347
| align="center"| <small>hậu duệ đời thứ 6 của [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Emperor Louis IV Arms.svg|75px|center]]
|-
Dòng 492:
| align="center"| 16
| [[Tập tin:Charles IV-John Ocko votive picture-fragment.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Karl IV của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 14 Tháng Năm 1316<br />-<br />29 Tháng Mười một 1378
| align="center"| 11 Tháng Bảy 1346/<br />17 Tháng Sáu 1349 ''Được bầu lại''
| align="center"| 5 Tháng Tư 1355
| align="center"| 29 Tháng Mười một 1378
| align="center"| <small>cháu của [[Hienrich VII của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereur Charles IV.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 17
| [[Tập tin:Pisanello 024b.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Sigismund của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 14 Tháng Hai 1368<br />-<br />9 Tháng Mười hai 1437
| align="center"| 10 Tháng Chín 1410/<br />21 Tháng Bảy 1411 ''Được bầu lại''
| align="center"| 31 Tháng Năm 1433
| align="center"| 9 Tháng Mười hai 1437
| align="center"| <small>con của [[Karl IV của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereur Sigismond Ier.png|75px|center]]
|-
Dòng 526:
| align="center"| 18
| [[Tập tin:Hans Burgkmair d. Ä. 005.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Friedrich III của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 21 Tháng Chín 1415<br />-<br />19 Tháng Tám 1493
| align="center"| 1440
| align="center"| 19 Tháng Ba 1452
| align="center"| 19 Tháng Tám 1493
| align="center"| <small>hậu duệ đời thứ 10 của [[Lothar III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Emperor Frederick III Arms.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 19
| [[Tập tin:Bernhard Strigel 007.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 22 Tháng Ba 1459<br />-<br />12 Tháng Một 1519
| align="center"| 16 Tháng Hai 1486
| align="center"| -<br /><ref name="Hoàng đế-được bầu"/>
| align="center"| 12 Tháng Một 1519
| align="center"| <small>con của [[Friedrich III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Maximilian I Arms.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 20
| [[Tập tin:Emperor charles v.png|100px|center]]
| align="center"| [[Karl V của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 24 Tháng Hai 1500<br />-<br />21 Tháng Chín 1558
| align="center"| 28 Tháng Sáu 1519
| align="center"| Tháng Hai 1530
| align="center"| 16 Tháng Một 1556
| align="center"| <small>cháu của [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 21
| [[Tập tin:Hans Bocksberger der Aeltere 001.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ferdinand I (đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 10 Tháng Ba 1503<br />-<br />25 Tháng Bảy 1564
| align="center"| 1531
| align="center"| -<br />
| align="center"| 25 Tháng Bảy 1564
| align="center"| <small>cháu của [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereur Ferdinand Ier.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 22
| [[Tập tin:Nicolas Neufchâtel 002.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 31 Tháng Bảy 1527<br />-<br />12 Tháng Mười 1576
| align="center"| Tháng Mười một 1562
| align="center"| -<br /><ref name="Hoàng đế-được bầu"/>
| align="center"| 12 Tháng Mười 1576
| align="center"| <small>con của [[Ferdinand I (đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Armoiries empereur Ferdinand Ier.png|75px|center]]
|-
| align="center"| 23
| [[Tập tin:Hans von Aachen 003.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Rudolf II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 18 Tháng Bảy 1552<br />-<br />20 Tháng Một 1612
| align="center"| 1575
| align="center"| 30 Tháng Sáu 1575
| align="center"| 20 Tháng Một 1612
| align="center"| <small>con của [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 24
| [[Tập tin:Lucas van Valckenborch 003.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Matthias của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 24 Tháng Hai 1557<br />-<br />20 Tháng Ba 1619
| align="center"| 1612
| align="center"| 23 Tháng Một 1612
| align="center"| 20 Tháng Ba 1619
| align="center"| <small>con của [[Maximilian II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 25
| [[Tập tin:Kaiser Ferdinand II. 1614.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ferdinand II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 9 Tháng Bảy 1578<br />-<br />15 Tháng Hai 1637
| align="center"| 1618
| align="center"| 10 Tháng Ba 1619
| align="center"| 15 Tháng Hai 1637
| align="center"| <small>cháu của [[Ferdinand I (đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 26
| [[Tập tin:Frans Luycx 002.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Ferdinand III của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 13 Tháng Bảy 1608<br />-<br />2 Tháng Tư 1657
| align="center"| 1636
| align="center"| 18 Tháng Mười một 1637
| align="center"| 2 Tháng Tư 1657
| align="center"| <small>con của [[Ferdinand II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 27
| [[Tập tin:Benjamin von Block 001.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Leopold I (đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 9 Tháng Sáu 1640<br />-<br />5 Tháng Năm 1705
| align="center"| Tháng Bảy 1658
| align="center"| 6 Tháng Ba 1657
| align="center"| 5 Tháng Năm 1705
| align="center"| <small>con của [[Ferdinand III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 28
| [[Tập tin:Joseph I Holy Roman Emperor.png|100px|center]]
| align="center"| [[Joseph I của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 26 Tháng Bảy 1678<br />-<br />17 Tháng Tư 1711
| align="center"| 6 Tháng Một 1690
| align="center"| 1 Tháng Năm 1705
| align="center"| 17 Tháng Tư 1711
| align="center"| <small>con của [[Leopold I (đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 29
| [[Tập tin:Johann Gottfried Auerbach 004.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Karl VI của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 1 Tháng Mười 1685<br />-<br />20 Tháng Mười 1740
| align="center"| 12 Tháng Mười 1711
| align="center"| 22 Tháng Mười hai 1711
| align="center"| 20 Tháng Mười 1740
| align="center"| <small>con của [[Leopold I (đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
Dòng 660:
| align="center"| 30
| [[Tập tin:George Desmarées 002.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Karl VII của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 6 Tháng Tám 1697<br />-<br />20 Tháng Một 1745
| align="center"| 24 Tháng Một 1742
| align="center"| 12 Tháng Hai 1742
| align="center"| 20 Tháng Một 1745
| align="center"| <small>cháu 5 đời của [[Ferdinand II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles VII Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
Dòng 684:
| align="center"| 31
| [[Tập tin:Frans I von Habsburg.jpg|100px|center]]
| align="center"| [[Franz I của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 8 Tháng Mười hai 1708<br />-<br />18 Tháng Tám 1765
| align="center"| 13 Tháng Chín 1745
| align="center"| -<br /><ref name="Hoàng đế-được bầu"/>
| align="center"| 18 Tháng Tám 1765
| align="center"| <small>chắt của [[Ferdinand III của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Francis I Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 32
| [[Tập tin:Anton von Maron 006.png|100px|center]]
| align="center"| [[Joseph II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 13 Tháng Ba 1741<br />-<br />20 Tháng Hai 1790
| align="center"| sau 18 Tháng Tám 1765
| align="center"| 19 Tháng Tám 1765
| align="center"| 20 Tháng Hai 1790
| align="center"| <small>con của [[Franz I của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Wappen Kaiser Joseph II. 1765 (Groß).png|75px|center]]
|-
| align="center"| 33
| [[Tập tin:Janos Donath 001.png|100px|center]]
| align="center"| [[Leopold II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 5 Tháng Năm 1747<br />-<br />1 Tháng Ba 1792
| align="center"| sau 20 Tháng Hai 1790
| align="center"| -<br /><ref name="Hoàng đế-được bầu"/>
| align="center"| 1 Tháng Ba 1792
| align="center"| <small>con của [[Franz I của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Leopold II Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
| align="center"| 34
| [[Tập tin:Francis II, Holy Roman Emperor at age 25, 1792.png|100px|center]]
| align="center"| [[Franz II của đế quốc La Mã Thần
| align="center"| 12 Tháng Hai 1768<br />-<br />2 Tháng Ba 1835
| align="center"| sau 1 Tháng Ba 1792
| align="center"| 4 Tháng Ba 1792
| align="center"| 6 Tháng Tám 1806
| align="center"| <small>con của [[Leopold II của đế quốc La Mã Thần
| [[Tập tin:Charles V Arms-imperial.svg|75px|center]]
|-
|}
[[Các cuộc chiến tranh của Napoléon|Chiến tranh Napoleon]] xảy ra, Franz II bị [[Napoléon Bonaparte]] ép thoái vị. [[Chế độ quân chủ]] của Đế quốc La Mã Thần
==Đăng quang bởi Giáo hoàng==
Hoàng đế đăng quang trong một buổi lễ đặc biệt, theo truyền thống được thực hiện bởi [[Giáo hoàng]] tại [[Roma]], sử dụng các [[biểu chương đế chế]] (bao gồm Đế miện, Thánh trượng và Đế kiếm). Không có sự đăng quang, không vị vua nào, dù quyền lực đến đâu, có thể tự gọi mình là [[hoàng đế]]. Năm 1508, [[Giáo hoàng Giuliô II]] cho phép [[Maximilian I của đế quốc La Mã Thần
{|class="wikitable"
Dòng 749:
| Roma
|-
| [[Ludwig II của đế quốc La Mã Thần
| tháng Tư 850
| [[Giáo hoàng Lêô IV]]
Dòng 787:
| Roma
|-
| [[Otto I của đế quốc La Mã Thần
| 2 tháng Hai, 962
| [[Giáo hoàng Gioan XII]]
|
|-
| [[Otto II của đế quốc La Mã Thần
| 25 tháng Mười hai, 967
| [[Giáo hoàng Gioan XIII]]
|
|-
| [[Otto III của đế quốc La Mã Thần
| 21 tháng Năm, 996
| [[Giáo hoàng Sergiô IV]]
|
|-
| [[Heinrich II của đế quốc La Mã Thần
| 14 tháng Hai 1014
| [[Giáo hoàng Biển Đức VIII]]
|
|-
| [[Konrad II của đế quốc La Mã Thần
| 26 tháng Ba 1027
| [[Giáo hoàng Gioan XIX]]
|
|-
| [[Heinrich III của đế quốc La Mã Thần
| 25 tháng Mười hai 1046
| [[Giáo hoàng Clêmentê II]]
|
|-
| [[Heinrich IV của đế quốc La Mã Thần
| 31 tháng Ba 1084
| [[Giáo hoàng Clêmentê III]]
|
|-
| [[Heinrich V của đế quốc La Mã Thần
| 13 tháng Tư 1111
| [[Giáo hoàng Pascalê II]]
|
|-
| [[Heinrich của đế quốc La Mã Thần
| 23 tháng 3 1117
| [[Gregory VIII]]
|
|-
| [[Lothair III của đế quốc La Mã Thần
| 4 tháng Sáu 1133
| [[Giáo hoàng Innôcentê II]]
| [[Nhà nguyện St. John Lateran]]
|-
| [[Friedrich I của Đế quốc La Mã Thần
| 18 tháng Sáu 1155
| [[Giáo hoàng Ađrianô IV]]
|
|-
| [[Heinrich VI của đế quốc La Mã Thần
| 14 tháng Tư 1191
| [[Giáo hoàng Cêlestinô III]]
|
|-
| [[Otto IV của đế quốc La Mã Thần
| 4 tháng Mười một 1209
| [[Giáo hoàng Innôcentê III]]
|
|-
| [[Fridrich II của đế quốc La Mã Thần
| 22 tháng Mười một 1220
| [[Giáo hoàng Hônôriô III]]
|
|-
| [[Heinrich VII của đế quốc La Mã Thần
| 29 tháng Sáu 1312
| Hội đồng Hồng y|
|-
| [[Ludwig IV của đế quốc La Mã Thần
| 17 tháng Một 1328
| [[Sciarra Colonna]]
|
|-
| [[Karl IV của đế quốc La Mã Thần
| 5 tháng Tư 1355
| Hội đồng Hồng y
|
|-
| [[Sigismund của đế quốc La Mã Thần
| 31 tháng Năm 1433
| [[Giáo hoàng Êugêniô IV]]
|
|-
| [[Fridrich III của đế quốc La Mã Thần
| 19 tháng Ba 1452
| [[Giáo hoàng Nicôla V]]
|
|-
| [[Karl V của đế quốc La Mã Thần
| Tháng Hai 1530
| [[Giáo hoàng Clêmentê VII]]
Dòng 891:
{{Tham khảo}}
{{Hoàng đế La Mã Thần
{{Vua Đức}}
{{Các chủ đề|Lịch sử|Thánh chế La Mã}}
[[Thể loại:Hoàng đế La Mã Thần
[[Thể loại:Đế quốc La Mã Thần
[[Thể loại:Danh sách]]
[[Thể loại:Danh sách vua|Thánh chế La Mã]]
|