Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khủng long chân chim”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (176) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| unranked_superordo = [[Khủng long|Dinosauria]]
| classis = [[Sauropsida]]
| superordo = [[Khủng long|Dinosauria]]
| ordo = [[Ornithischia]]
| subordounranked_subordo = [[Cerapoda]]
| infraordoclade = '''Ornithopoda'''
| infraordo_authorityclade_authority = [[Othniel Charles Marsh|Marsh]], 1881
| subdivision_ranks = Phân nhóm<ref name="Holtz2008">Holtz, Thomas R. Jr. (2012) ''Dinosaurs: The Most Complete, Up-to-Date Encyclopedia for Dinosaur Lovers of All Ages,'' [http://www.geol.umd.edu/~tholtz/dinoappendix/HoltzappendixWinter2011.pdf Winter 2011 Appendix.]</ref>
| subdivision_ranks = [[Họ (sinh học)|Các họ]]
| subdivision =
*{{extinct}}''[[Atlascopcosaurus]]''
* [[Camptosauridae]]
*{{extinct}}''[[Drinker]]''
* [[Dryosauridae]]
*{{extinct}}''[[Eucercosaurus]]''
* [[Khủng long mỏ vịt|Hadrosauridae]]
*{{extinct}}''[[Fulgurotherium]]''
* [[Hypsilophodontidae]][[cận ngành|*]]
*{{extinct}}''[[Gasparinisaura]]''
* [[Iguanodontidae]]
*{{extinct}}''[[Hypsilophodon]]''
* [[Rhabdodontidae]]
*{{extinct}}''[[Koreanosaurus (ornithopod)|Koreanosaurus]]''
*?{{extinct}}[[Jeholosauridae]]
*{{extinct}}''[[Leaellynasaura]]''?
*{{extinct}}''[[Notohypsilophodon]]''
*{{extinct}}''[[Qantassaurus]]''
*{{extinct}}''[[Siluosaurus]]''
*{{extinct}}[[Thescelosauridae]]
*{{extinct}}''[[Trinisaura]]''
*{{extinct}}''[[Yandusaurus]]''
*{{extinct}}''[[Yueosaurus]]''
*{{extinct}}[[Iguanodontia]]
}}
[[Tập tin:Hadrosauroids.jpg|nhỏ|Đầu của một số loài Ornithopoda.]]
'''Ornithopoda''' {{IPAc-en|ɔr|n|ɨ|ˈ|θ|ɒ|p|ə|d|ə}} là một nhóm các loài khủng long thuộc bộ [[Ornithischia]], các loài cổ nhất là những khủng long nhỏ, đi hai chân ăn cỏ, chúng phát triển đến khi trở thành một trong những nhóm khủng long phát triển nhất vào [[kỷ Creta]].
==Phát sinh loài==
Phát sinh loài theo Zheng và đồng nghiệp, 2009.<ref name="zheng2009">{{cite journal|last=Zheng|first=Xiao-Ting|author2=You, Hai-Lu |author3=Xu, Xing |author4= Dong, Zhi-Ming |date=19 March 2009|title=An Early Cretaceous heterodontosaurid dinosaur with filamentous integumentary structures|journal=[[Nature (journal)|Nature]]|volume=458|issue=7236|pages=333–336|doi=10.1038/nature07856|pmid=19295609}}</ref>
 
{{clade| style=font-size:85%;line-height:80%
Trở về thuở ban đầu của thời đại [[khủng long]], một nhóm khủng long ăn thực vật khác có tên là '''''Ornithopoda''''' (nghĩa là "chân chim") xuất hiện. Chúng có xương hông được cấu trúc đặc biệt. Hình dáng hông của chúng cho phép chiếc [[dạ dày]] tiêu hóa thực vật khổng lồ treo giữa hai chân sau. Kết quả là, những [[động vật ăn thực vật]] này có thế giữ thăng bằng trên hai chân sau, giống như những [[khủng long chân thú]].
|label1='''[[Cerapoda]]'''
|1={{clade
|1=''[[Othnielia]]''
|2=''[[Hypsilophodon]]''
|3=''[[Jeholosaurus]]''
|4=''[[Yandusaurus]]''
|5={{clade
|1=''[[Orodromeus]]''
|2=''[[Zephyrosaurus]]'' }}
|label6=[[Marginocephalia]]
|6={{clade
|1='''[[Pachycephalosauria]]'''
|2='''[[Ceratopsia]]''' }}
|label7='''Ornithopoda'''
|7={{clade
|1=''[[Anabisetia]]''
|2=''[[Bugenasaura]]''
|3=''[[Thescelosaurus]]''
|4=''[[Talenkauen]]''
|5={{clade
|1=''[[Gasparinisaura]]''
|2=''[[Parksosaurus]]'' }}
|label6=[[Iguanodontia]]
|6={{clade
|1='''[[Rhabdodontidae]]'''
|2={{clade
|label1=''[[Tenontosaurus]]''
|1={{clade
|1=''[[Tenontosaurus|T. tilletti]]''
|2=''[[Tenontosaurus|T. dossi]]'' }}
|2={{clade
|1='''[[Dryosauridae]]'''
|2='''[[Ankylopollexia]]''' }} }} }} }} }} }}
 
Phát sinh loài theo Butler ''et al'', 2011.<ref name=ButlerEtAl>{{Cite journal | author = Richard J. Butler, Jin Liyong, Chen Jun, [[Pascal Godefroit]] | year = 2011 | title = The postcranial osteology and phylogenetic position of the small ornithischian dinosaur ''Changchunsaurus parvus'' from the Quantou Formation (Cretaceous: Aptian–Cenomanian) of Jilin Province, north-eastern China | journal = Palaeontology | volume = 54 | issue = 3 | pages = 667–683 | doi = 10.1111/j.1475-4983.2011.01046.x }}</ref>
==Xuất hiện==
Những con khủng long ăn thực vật đứng bằng hai chân sau có mặt trên trái đất từ đầu thời đại khủng long - vào cuối [[kỷ Tam Điệp|kỷ Tam điệp]].
 
{{clade| style=font-size:85%;line-height:80%
Về cuối [[kỷ Creta|kỷ Phấn trắng]], những con ''Ornithopoda'' giành lấy vai trò của những [[khủng long chân thằn lằn|khủng long chân bò sát]], trở thành loại động vật ăn thực vật chủ yếu nhất trên trái đất.
|label1='''[[Cerapoda]]'''
|1={{clade
|label1=[[Marginocephalia]]
|1={{clade
|1='''[[Pachycephalosauria]]'''
|2='''[[Ceratopsia]]''' }}
|label2='''Ornithopoda'''
|2={{clade
|1=''[[Orodromeus]]''
|2=''[[Hypsilophodon]]''
|3=''[[Zephyrosaurus]]''
|4=''[[Yandusaurus]]''
|label5='''Jeholosauridae'''
|5={{clade
|1=''[[Changchunsaurus]]''
|2=''[[Jeholosaurus]]'' }}
|6={{clade
|1={{clade
|1=''[[Gasparinisaura]]''
|2=''[[Parksosaurus]]'' }}
|2={{clade
|1={{clade
|1=''[[Bugenasaura]]''
|2=''[[Thescelosaurus]]'' }}
|label2=[[Iguanodontia]]
|2={{clade
|1=''[[Talenkauen]]''
|2={{clade
|1=''[[Anabisetia]]''
|2={{clade
|1='''[[Rhabdodontidae]]'''
|2={{clade
|label1=''[[Tenontosaurus]]''
|1={{clade
|1=''[[Tenontosaurus|T. tilletti]]''
|2=''[[Tenontosaurus|T. dossi]]'' }}
|2={{clade
|1='''[[Dryosauridae]]'''
|2='''[[Ankylopollexia]]''' }} }} }} }} }} }} }} }} }} }}
 
<!--Phát sinh loài theo Sues & Norman (1990) và Weishampel & Heinrich (1992).
==Hình dạng của Ornithopods==
Khi mới nhìn qua, ''Ornithopoda'' trông khá giống một con khủng long chân thú, với thế đứng trên hai chân sau, đầu thò ra phía trước.
 
*Hàm và răng được thích nghi đặc biệt để ăn thực vật.
*Chi trước ngắn.
*Đuôi to nặng nhấc khỏi mặt đất để giữ thăng bằng cho thân hình to lớn.
*Chân sau nằm dọc nửa cơ thể.
 
==Chúng ăn gì và ra sao?==
Khủng long phát triển các túi má, mỏ và răng đặc biệt để nghiền và nhai nón thông. Mọi loài khủng long ăn thực vật đứng bằng hai chân sau đều có [[mỏ]]. Các túi má giữ thức ăn khi khủng long nhai. Chúng ăn mọi loại thực vật và có mặt khăp nơi trên [[trái Đất|trái đất]].
 
==Kích thước==
[[Tập tin:Iguanodon feet.JPG|nhỏ|trái|Bàn chân 3 ngón của ''[[Iguanodon]]'']]
 
Những kẻ ăn thực vật đứng bằng hai chân sau có đủ loại kích thước, từ bằng con [[mèo]] đến những con ngang bằng chiếc [[xe tải]] và những khủng long ăn thịt to lớn nhất. ''[[Iguanodon]]'', dài 10m, là một trong những loài khủng long to lớn nhất. ''Iguanodon'' cũng nằm trong số những loại khủng long được phát hiện đầu tiên. Nó có những đặc điểm tiêu biểu cho loài khủng long ăn thực vật đứng bằng hai chân sau.
 
==Đi bộ==
Dù đứng bằng hai chân sau, nhưng một số loại lớn hơn hẳn đã đôi lúc đi bằng bốn chân.
 
==Ngón tay và bao tay==
Bốn hoặc năm ngón trên [[bàn tay]] đôi lúc được bọc bằng một bao tay da và thịt.
 
==Phân loại==
 
===Phép phân loại===
 
Cận bộ '''Ornithopoda'''
*''[[Anabisetia]]''
*''[[Bihariosaurus]]''
*''[[Changchunsaurus]]''
*''[[Fukuisaurus]]''
*''[[Jeholosaurus]]''
*''[[Lurdusaurus]]''
*''[[Muttaburrasaurus]]''
*''[[Siluosaurus]]''
*''[[Talenkauen]]''
*''[[Tenontosaurus]]''
*Họ [[Camptosauridae]]
*Họ [[Dryosauridae]]
*Họ [[Hypsilophodont]]idae[[paraphyly|*]]
*Họ [[Iguanodon]]tidae
*Họ [[Rhabdodontidae]]
*'''Siêu họ [[Hadrosauroidea]]'''
 
===Phát sinh loài===
Trên khắp thế giới, đã biết được hơn 100 loài khác nhau:<ref>Sues & Norman (1990) và Weishampel & Heinrich (1992)</ref>
 
'''Ornithopoda'''
Hàng 82 ⟶ 121:
|-?''[[Changchunsaurus]]''
`--[[Euornithopoda]]
|--[[Hypsilophodont]]ia
`--[[Iguanodontia]]
|--''[[Tenontosaurus]]''
`--+--[[Rhabdodontidae]]
|-?''[[Muttaburrasaurus]]''
`--[[Euiguanodontia]]
|--''[[Anabisetia]]''
|--''[[Gasparinisaura]]''
`--[[Dryomorpha]]
|--[[Dryosauridae]]
`--[[Ankylopollexia]]
|-?''[[Bihariosaurus]]''
|-?''[[Talenkauen]]''
|--[[Camptosauridae]]
`--[[Iguanodontoidea]]
|--''[[Lurdusaurus]]''
|--''[[Lanzhousaurus]]''
`--[[Hadrosauriformes]]
|--''[[Iguanodon]]''
`--+--''[[Ouranosaurus]]''
`--+--''[[Fukuisaurus]]''
`--[[Hadrosauroidea]] -->
 
==Tham khảo==