Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tùng Khê (xã)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n tạo trang đổi hướng xã Việt Nam using AWB
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
#đổi [[{{otheruses|Tùng Khê]] (định hướng)}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Tùng Khê
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 21
| kinh độ = 105
| vĩ phút = 25
| vĩ giây = 45
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 04
| kinh giây = 03
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 3,08 km²<ref name=MS/>
| dân số = 2674 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 869 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Phú Thọ]]
| huyện = [[Cẩm Khê]]
| thành lập =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 08374<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
 
'''Tùng Khê''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Cẩm Khê]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Phú Thọ]], [[Việt Nam]].
 
Xã Tùng Khê có diện tích 3,08&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2674 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 869 người/km².
 
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
 
==Tham khảo==
 
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
{{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê}}
 
[[Thể loại:Xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê]]