Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Evgeny Ilgizovich Bareev”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Arc Warden (thảo luận | đóng góp)
n General Fixes
Dòng 18:
'''Evgeny Bareev''' (sinh [[21 tháng 11]] năm [[1966]] trong một gia đình [[Tatar]]) là một [[Đại kiện tướng]] và huấn luyện viên [[cờ vua]] người [[Nga]] (trước là [[Liên Xô]]). Vào tháng 10 năm 2003, ông đạt đến vị trí thứ tư thế giới, đồng thời [[Elo]] cũng đạt mức đỉnh cao là 2739.
 
Bareev là nhà [[Giải vô địch cờ vua trẻ thế giới|vô địch thế giới lứa tuổi dưới 16]] năm 1982, khi tài năng của ông lần đầu thể hiện ở đấu trường quốc tế. Thành công lớn nhất trong sự nghiệp Bareev là vô địch giải [[Giải cờ vua Corus|Corus]] tại Wijk aan Zee năm 2002. Tại giải này ông đạt 9 điểm / 13 ván, xếp trên các kỳ thủ hàng đầu khác như [[Alexander Grischuk]], [[Michael Adams]], [[Alexander Morozevich]] và [[Peter Leko]].
 
Tại giải đấu người với máy tháng 1 năm 2003, Bareev đánh với chưong trình [[HIARCS]] trong trận đấu 4 ván và cả 4 ván đều hòa. Tại giải Enghien-les-Bains ở Pháp năm 2003, Bareev vô địch. Năm 2010 ông xếp đồng hạng nhất với [[Konstantin Chernyshov]], [[Lê Quang Liêm]] và [[Ernesto Inarkiev]] tại giải Moskva mở rộng <ref name=cb1/>.
 
Tại các giải [[Giải vô địch cờ vua thế giới|vô địch thế giới]], thành tích tốt nhất của Bareev là lọt vào giải chọn [[Giải cờ vua lựa chọn nhà thách đấu|nhà thách đấu]] cho trận tranh ngôi [[Giải vô địch cờ vua thế giới truyền thống 2004|vua cờ truyền thống năm 2004]] ở Dortmund 2002. Bareev vào đến bán kết nhưng thua [[Veselin Topalov]].
 
Tại Cúp cờ vua thế giới 2005, Bareev giành một suất vào giải chọn nhà thách đấu cho [[Giải vô địch cờ vua thế giới 2007]], thi đấu vào tháng 5-6 năm 2007. Ông thắng [[Judit Polgár]] ở vòng đầu tiên (+2-1=3), tuy nhiên thua [[Peter Leko]] ở vòng hai (+0-2=3).
Dòng 45:
| ngày truy cập = 2014-01-16
| work= ChessBase}} {{en}}
</ref>
 
<ref name=cd1>
{{chú thích web
| url = http://www.chessdom.com/alexander-riazantsev-appointed-russias-head-coach
| tiêu đề = Alexander Riazantsev appointed Russia’s head coach (''Alexander Riazantsev được bổ nhiệm làm huấn luyện viên trưởng của Nga'')
| author =
| ngày = 2011-09-20
| ngày truy cập = 2014-01-16
| work= Chessdom}} {{en}}
</ref>
 
Hàng 95 ⟶ 85:
| ngày truy cập = 2014-01-16
| work= OlimpBase}} {{en}}
</ref>
 
<ref name=cd1>
{{chú thích web
| url = http://www.chessdom.com/alexander-riazantsev-appointed-russias-head-coach
| tiêu đề = Alexander Riazantsev appointed Russia’s head coach (''Alexander Riazantsev được bổ nhiệm làm huấn luyện viên trưởng của Nga'')
| author =
| ngày = 2011-09-20
| ngày truy cập = 2014-01-16
| work= Chessdom}} {{en}}
</ref>
}}
Dòng 104:
 
{{Thời gian sống|1966||Bareev, Evgeny}}
{{DEFAULTSORT:Bareev, Evgeny}}
 
{{Sơ khai}}
 
{{DEFAULTSORT:Bareev, Evgeny}}
[[Thể loại:Đại kiện tướng cờ vua Nga]]
[[Thể loại:Đại kiện tướng cờ vua Liên Xô]]
[[Thể loại:Huấn luyện viên cờ vua]]
[[Thể loại:Nhà vô địch cờ vua trẻ thế giới]]
 
{{Sơ khai}}