Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Dịch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 30:
=== Quẻ Chủ, Hỗ, Biến ===
* Khi gieo quẻ xong lập ra được quẻ Chủ như sau:
::*:_ _ Hào 6 (Thượng quái)
::*:_ _ Hào 5 (Thượng quái)
::*:___ Hào 4 (Thượng quái)
::*:_ _ Hào 3 (Hạ quái)
::*:___ Hào 2 (Hạ quái) (Nếu đây là Hào động)
::*:_ _Hào_ Hào 1 (Hạ quái)
 
* Quẻ trên vừa lập ra là Quẻ Chủ. Xác định được Hào động là hào nào là âm hay dương ta suy được được quẻ Biến (các hào giữ nguyên, riêng hào 2 động thì biến thành âm)
::*:_ _ Hào 6 (Thượng quái)
::*:_ _ Hào 5 (Thượng quái)
::*:___ Hào 4 (Thượng quái)
::*:_ _ Hào 3 (Hạ quái)
::*:_ _ Hào 2 (Hạ quái)
::*:_ _Hào_ Hào 1 (Hạ quái)
 
=== An các thông tin cần thiết vào quẻ ===
* Nạp Lục Thân, Quải Thân, Thiên Mã, Quý Nhân, Thiên Lộc vào quẻ
* Nạp Phục Thần, Phi Thần, Tiến Thần, Thoái Thần vào quẻ
* Nạp Hào Thế và Hào Ứng vào quẻ
* Xác định Dụng Thần, Nguyên Thần, Kỵ Thần, Cừu Thần.
 
=== Chú ý các thông tin sau ===
* Sinh, Phù, Củng, Hợp
* Khắc, Xung, Hình, Hại
* Vượng, Tướng, Tử, Hưu, Tù, Mộ, Tuyệt.
* Tuế quân, Nguyệt kiến, Nhật thần, Thời thần
* Tuế phá, Nguyệt phá, Nhật phá, Ám động.
* Lục Thân Phát động.
* Lục Thân Biến Hóa.
* Lục Thần phát động.
* Tam hợp hóa Cục.
* Tuần Không.
== Xem thêm ==
* [[Kinh Dịch]]