Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Torvosaurus”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
| name = ''Torvosaurus''
| fossil_range = {{fossil range|153|148}} [[kỷ Jura|Hậu Jura]]
| image = TorvosaurusMuseum tannerAL DBidinosaur.jpg
| image_width = 200px250px
| image_caption = Bộ khung xương phục dựng của ''T. tanneri'', [[Museum of Ancient Life]]
| regnum = [[Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| classisunranked_superordo = [[SauropsidaDinosauria]]
| superordo = [[Dinosauria]]
| ordo = [[Saurischia]]
| subordo = [[Theropoda]]
| superfamilia = [[Spinosauroidea]]
| familia= [[Megalosauridae]]
| subfamilia= [[Megalosaurinae]]
| genus = '''''Torvosaurus'''''
| genus_authority = [[Peter Galton|Galton]] & [[James A. Jensen|Jensen]], 1979
| species = '''''T. tanneri'''''
| binomialtype_species = {{extinct}}'''''Torvosaurus tanneri'''''
| binomial_authoritytype_species_authority = [[Peter Galton|Galton]] & [[James Jensen|Jensen]], [[1979]]
| subdivision_ranks = Loài
| subdivision =
*{{extinct}}'''''Torvosaurus tanneri''''' <br><small>Galton & Jensen, 1979</small>
*{{extinct}}'''''Torvosaurus gurneyi''''' <br><small>Hendrickx & Mateus, [[2014 in paleontology|2014]]</small>
| synonyms =
* ''Edmarka'' <br><small>[[Robert Bakker|Bakker]] ''et al.'', [[1992 in paleontology|1992]]</small>
* "Brontoraptor" <br><small> [[Robert Bakker|Bakker]] et al., [[1996 in paleontology|1996]] ([[nomen nudum]])</small>
}}
'''''Torvosaurus''''' ({{IPAc-en|ˌ|t|ɔr|v|ɵ|ˈ|s|ɔr|ə|s}}) là một chi [[khủng long]] [[KhủngTheropoda longsống châncách thú|chânnay thú]].khoảng Chitừ này153 đượctới xác148 triệu năm địnhtrước dựavào trêncuối [[hóakỷ thạchTrias]] tại niênngày đạinay 150 triệu[[Colorado]] năm phát[[Bồ hiệnĐào nămNha]]. 2003 hai phíaloài bắcđược [[Lisboa]]công nhận, Bồ'''Torvosaurus Đàotanneri''' Nha.<ref name=gurneyi>{{Cite'''Torvosaurus doi|10.1371/journalgurneyi'''.pone.0088905}}</ref>
 
Theo các chuyên gia của [[Đại học Lisboa]], hóa thạch bộ xương là loài khủng long có tên Torvosaurus gurneyi. Giống như khủng long [[Tyrannosaurus rex]], đây là loài khủng long ăn thịt đứng bằng hai chân, mõm dài, răng lớn hình lưỡi kiếm dài khoảng 10&nbsp;cm. Các nghiên cứu gần đâu đã xác định đây là loài khủng long ăn thịt sống trên mặt đất lớn nhất từng được tìm thấy ở châu Âu, đồng thời là một trong những loài lớn nhất thế giới sống trong [[kỷ Jura]].
Năm 1979, [[loài điển hình]] ''Torvosaurus tanneri'' là một loài khủng long ăn thịt hai chân lớn có thể phát triển đến chiều dài {{Convert|10|m|ft|1|abbr=on|abbr=on}}. ''T. tanneri'' là một trong những loài ăn thịt lớn nhất đương thời, cùng với ''[[Epanterias]]'' (có thể là một cá thể ''[[Allosaurus]]'' lớn) và ''[[Saurophaganax]]''. ''Torvosaurus gurneyi'' ban đầu cho là dài 11 mét, nhưng sau đó được chứng mình rằng nhỏ hơn. Dựa trên hình thái hình thái xương ''Torvosaurus'', nó được cho rằng có tay ngắn nhưng khỏe.
==Từ nguyên==
Tên chi ''Torvosaurus'' nghĩa là "thằn lằn dã man", và xuất phát từ [[tiếng Latin]] ''torvus'' nghĩa là "dã man" và [[tiếng Hy Lạp]] ''sauros'' (σαυρος) nghĩa là "thằn lằn".<ref name="Liddell 1980">{{cite book | author = [[Henry George Liddell|Liddell, Henry George]] and [[Robert Scott (philologist)|Robert Scott]] | year = 1980 | title = [[A Greek-English Lexicon]] (Abridged Edition) | publisher = Oxford University Press | location = United Kingdom | isbn = 0-19-910207-4}}</ref> Tên loài ''tanneri'' được đặt theo tên [[Nathan Eldon Tanner]]. ''Torvosaurus gurneyi'' được đặt tên để vinh danh James Gurney.
''Torvosaurus'' được mô tả và đặt tên bởi [[Peter M. Galton]] và [[James A. Jensen]] năm 1979 với loài điển hình ''Torvosaurus tanneri''.<ref name=galt79>P. M. Galton and J. A. Jensen. 1979. A new large theropod dinosaur from the Upper Jurassic of Colorado. Brigham Young University Geology Studies 26(1):1-12</ref>
==Tham khảo==
{{tham khảo}}