Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các thế hệ lãnh đạo của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 49:
[[Trần Vân]] , 1905 - 1995 , phó chủ tịch Đảng , chủ tịch ban cố vấn trung ương - [[bát đại nguyên lão]]
 
[[Lý Tiên Niệm]] , 1909 -1992 [[Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|chủ tịch Nước]] , [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc| chủ tịch Chính Hịệp]] - [[bát đại nguyên lão]]
 
[[Dương Thượng Côn|Dương thượng Côn]] , 1907 - 1998 [[Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|chủ tịch nước]] , [[Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|phó chủ tịch quân ủy]] - [[bát đại nguyên lão]]
 
[[Đặng Dĩnh Siêu]] , 1904 -1992 , [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc|Chủ Tịch Chính Hiệp]] , ( vợ [[Chu Ân Lai]] ) - [[bát đại nguyên lão]]
 
[[Bành Chân]] 1902 - 1997 [[Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc|ủy viên trưởng]] - [[bát đại nguyên lão]]
Dòng 92:
[[Chu Dung Cơ]], 1928 , ủy viên thường vụ bộ chính trị , [[Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc|thủ tướng quốc vụ viện]]
 
[[Lý Thuỵ Hoàn]]. 1934 , ủy viên thường vụ bộ chính trị , [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc| chủ tịch chính trị hiệp thương nhân dân]]
 
[[Lý Lam Thanh]] 1932 , ủy viên thường vụ bộ chính trị , phó thủ tướng quốc vụ viện
Dòng 109:
[[Ngô Bang Quốc]] 1941, [[Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc|ủy viên trưởng ủy ban thường vụ đại hội đại bỉểu]]
 
[[Ôn Gia Bảo]], 1942 , [[Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc|thủ tướng quốc vụ vịện]]
 
[[Giả Khánh Lâm]] , 1940 , [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc|chủ tịch chính hịệp]]
 
[[Tăng Khánh Hồng]], 1939 , [[Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|bí thư ban bí thư]] , [[Phó Chủ tịch Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|phó chủ tịch nước]]