Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại (nước)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}{{Infobox Former Country
[[Tập tin:Map of Sixteen Kingdoms 4.png|nhỏ|phải|300px|Năm 369 {{legend|#A0A528|Đông Tấn}}{{legend|#BF8C8F|Tiền Tần}}{{legend|#E2D05F|Tiền Lương}}{{legend|#474573|Đại}}{{legend|#76727F|[[Tiền Yên]]}}]]▼
|native_name =
|conventional_long_name = Bắc Đại
|common_name = Bắc Đại
|continent = Asia
|region = Pacific
|country = China
|era = Ngũ Hồ thập lục quốc
|status = Đế quốc
|status_text =
|government_type = Quân chủ chuyên chế
|year_start = 315
|year_end = 376
|event_start = Thành lập
|event_end = Triều đại diệt vong
|p1 =
|s1 = Tiền Tần
|event1 = [[nhà Tấn]] phong [[Thác Bạt Y Lư]] làm Đại công
|date_event1 = 310
|event2 = [[Thác Bạt Y Lư]] được phong vương
|date_event2 = 315
|event3 = [[Tiền Tần]] tiêu diệt [[Đại (nước)|Bắc Đại]]
|date_event3 = 376
|event4 =
|date_event4 =
|capital = [[Thịnh Lạc]]
|image_map = Map of Sixteen Kingdoms 4.png
▲
|leader1 = [[Thác Bạt Y Lô]]
|leader2 = [[Thác Bạt Thập Dực Kiền]]
|leader3 =
|leader4 =
|year_leader1 = 315-316
|year_leader2 = 338-376
|year_leader3 =
|year_leader4 =
|title_leader = [[Danh sách vua Trung Quốc|Hoàng đế]]
}}
{{Thập lục quốc}}
|