Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương Kiến (Tiền Thục)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Gia đình: thoạt xem tưởng là "cam chịu"
→‎Gia đình: Việt hóa
Dòng 150:
; Hoàng tử
* Vương Tông Nhân (王宗仁), phong Phổ vương năm 910, cải phong Vệ vương năm 924
* [[Vương Nguyên Ưng]] (王元膺), bảnnguyên danhtên là Vương Tông Ý (王宗懿), cải thành Vương Nguyên Đản (王元坦) năm 910, lại cải thành Nguyên Ưng năm 912, phong Toại vương năm 907, phong Thái tử năm 908, bị giết năm 913, giáng làm thứ dân
* Vương Tông Lộ (王宗輅), phong Nhã vương năm 910, cải phong Bân vương năm 924, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
* Vương Tông Kỉ (王宗紀), phong Bao vương năm 910, sau cải phong Triệu vương, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
Dòng 159:
* Vương Tông Bình (王宗平), phong Trung vương năm 918, sau cải phong Tiết vương, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
* Vương Tông Đặc (王宗特), phong Tư vương năm 918, cải phong Cử vương năm 924, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
* [[Vương Diễn (Tiền Thục)|Vương Diễn]], bảnnguyên danhtên là Vương Tông Diễn (王宗衍) (cải năm 918), phong Trịnh vương, lập làm Thái tử năm 913, kế vị
; Công chúa
* Phổ Từ công chúa, kết hôn với Lý Kế Sùng (李繼崇)- chất của Kỳ vương [[Lý Mậu Trinh]]
* An Khang công chúa
* Nga My công chúa, kết hôn với Lưu Tự Yên (劉嗣湮)- nhi tửcon của [[Lưu Tri Tuấn]]
; Con nuôi
* [[Vương Tông Cát]] (王宗佶), nguyên họ Cam (甘), Tấn công, bị xử tử năm 908
* Vương Tông Khán (王宗侃), bảnnguyên danhtên là Điền Sư Khản (田師侃), Lạc An vương, sau cải phong Ngụy vương
* [[Vương Tông Địch]] (王宗滌), bảnnguyên danhtên là Hoa Hồng (華洪), bị xử tử năm 902
* Vương Tông Hàn (王宗翰), bảnnguyên tínhhọ Mạnh (孟), phong Tập vương năm 910
* [[Vương Tông Bật]] (王宗弼), bảnnguyên danhtên là Ngụy Hoằng Phu (魏弘夫), Cự Lộc vương, sau cải phong Tề vương, bị [[Quách Sùng Thao]] xử tử năm 925
* Vương Tông Ảm (王宗黯), bảnnguyên danhtên là Cát Gián (吉諫), Lang Da vương
* Vương Tông Biện (王宗弁), bảnnguyên danhtên là Lộc Biện (鹿弁)
* Vương Tông Bản (王宗本), bảnnguyên danhtên là Tạ Tòng Bản (謝從本)
* Vương Tông Nguyễn (王宗阮), bảnnguyên danhtên là Văn Vũ Kiên (文武堅)
* Vương Tông Bá (王宗播), bảnnguyên danhtên là Hứa Tồn (許存)
* Vương Tông Trù (王宗儔), mất năm 924
* Vương Tông Cẩn (王宗謹), bảnnguyên danhtên là Vương Chiêu (王釗)
* Vương Tông Oản (王宗綰), bảnnguyên danhtên là Lý Oản (李綰), Lâm Thao vương
* Vương Tông Nho (王宗儒), bảnnguyên danhtên là Dương Nho (楊儒)
* Vương Tông Hạo (王宗浩)
* Vương Tông Lãng (王宗朗), bảnnguyên danhtên là Toàn Sư Lãng (全師朗)
* Vương Tông Ác (王宗渥), bảnnguyên danhtên là Trịnh Ác (鄭渥), bị [[Lý Kế Ngập]] xử tử năm 925
* Vương Tông Phạm (王宗范), bản tính Trương (張), Quỳ vương, nhi tửcon của Trương quý phi với tiền phu
* Vương Tông Dao (王宗瑤), bảnnguyên danhtên là Khương Chí (姜郅), Lâm Truy vương
* Vương Tông Huấn (王宗訓), bảnnguyên danhtên là Vương Mậu Quyền (王茂權), bị xử tử năm 914
* Vương Tông Miễn (王宗勉), bảnnguyên danhtên là Triệu Chương (趙章)
* Vương Tông Quỳ (王宗夔), Lang Da vương
* Vương Tông Duệ (王宗裔), Lang Da vương
* Vương Tông Chủ (王宗矩), bảnnguyên danhtên là Hầu Củ (侯矩)
* Vương Tông Hựu Phần (王宗祐)
* Vương Tông Phần (王宗汾)