Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khoảng cách Chebyshev”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{thiếu nguồn gốc}}
{{Chess diagram small|=
Khoảng cách Chebyshev mêtric lớn nhất hay L∞ metric là một metric được xác định trong một không gian vector nơi mà khoảng cách giữa hai vector là lớn nhất so với bất kì hiệu tọa độ thành phần của chúng.
| tright
|
|=
 
8 |x5|x4|x3|x2|x2|x2|x2|x2|=
7 |x5|x4|x3|x2|x1|x1|x1|x2|=
6 |x5|x4|x3|x2|x1|kl|x1|x2|=
5 |x5|x4|x3|x2|x1|x1|x1|x2|=
4 |x5|x4|x3|x2|x2|x2|x2|x2|=
3 |x5|x4|x3|x3|x3|x3|x3|x3|=
2 |x5|x4|x4|x4|x4|x4|x4|x4|=
1 |x5|x5|x5|x5|x5|x5|x5|x5|=
a b c d e f g h
| Khoảng cách Chebyshev giữa hai ô trong một bàn [[cờ vua]] là số nước đi tối thiểu của quân vua để di chuyển giữa hai ô. Do quân vua có thể đi chéo, nên các bước nhảy di chuyển cùng số nằm trên các cạnh của hình vuông lấy vị trí đầu của quân Vua làm tâm.
}}
Trong [[toán học]], '''Khoảng cách Chebyshev''' hoặc '''mêtric lớn nhất''', hay L∞hiệu L<sub>∞</sub> metric là một metric được xác định trong một không gian vector nơi mà khoảng cách giữa hai vector là lớn nhất so với bất kì hiệu tọa độ thành phần của chúng.<ref>{{cite book | title = Modern Mathematical Methods for Physicists and Engineers | author = Cyrus. D. Cantrell | isbn = 0-521-59827-3 | publisher = Cambridge University Press | year = 2000 }}</ref>
 
Trong không gian 2 chiều nó cũng biết đến như là số bước ít nhất cần di chuyển quân vua từ 1 ô của bàn cờ tới 1 ô khác(cờ vua).
 
Khoảng cách Chebyshev giữa p và q, với tọa độ pi và qi là:
d(p,q):=maxi(|pi−qi|)
Hàng 9 ⟶ 27:
 
do đó cũng là mêtric L∞
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}