Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lok Sabha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Arc Warden (thảo luận | đóng góp)
n chính tả, replaced: giành cho → dành cho using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Legislaturelegislature
| name =Lok Sabha <br /><small>Hạ viện Nhân dân</small>
| background_color = #008000
| native_name transcription_name = लोक सभा
| text_color = #FFFFFF
| legislature = Lok Sabha thứ 1516
| name = Hạ viện Nhân dân
| native_name = लोक सभा
| transcription_name = Lōk sabhā
| legislature = Lok Sabha thứ 15
| coa_pic = Emblem_of_India.svg
| coa_res = 125px
| coa_alt = EmblemQuốc ofhuy IndiaẤn Độ
| house_type = Hạ viện
| body = Quốc hội Ấn Độ
| houses =
| leader1_type = [[Chủ tịch Lok Sabha|Chủ tịch]]
| leader1 = [[MeiraSumitra KumarMahajan]]
| party1 = ([[Đảng Quốc đại Ấn Độ|INCBJP]])
| text_colorelection1 = #FFFFFF
| election1 = 3 tháng 6 năm 2009<ref>{{chú thích web|title=Bioprofile of Meira Kumar|url=http://164.100.47.132/LssNew/members/Biography.aspx?mpsno=3066|publisher=Fifteenth Lok Sabha Member's Bioprofile|accessdate=19 August 2011}}</ref>
| leader2_type = [[Phó chủChủ tịch Lok Sabha|Phó chủChủ tịch]]
| leader2 = [[KariyaM. MundaThambidurai]]
| party2 = ([[Đảng Bharatiya Janata|BJPAIADMK]])
| committees1election2 = =
| election2 = 8 tháng 6 năm 2009<ref>{{chú thích web|title=Bioprofile of Kariya Munda|url=http://164.100.47.132/LssNew/members/Biography.aspx?mpsno=259|publisher=Fifteenth Lok Sabha Member's Bioprofile|accessdate=19 August 2011}}</ref>
| leader3_type = Lãnh đạo ViệnHạ viện
| leader3 = [[PranabNarendra MukherjeeModi]]
| party3 = ([[Đảng Quốc đại Ấn Độ|INCBJP]])
| committees2election3 =
| election3 = 26 tháng 5 năm 2009<ref>{{chú thích web|title=Bioprofile of Pranab Mukherjee|url=http://164.100.47.132/LssNew/members/Biography.aspx?mpsno=4195|publisher=Fifteenth Lok Sabha Member's Bioprofile|accessdate=19 August 2011}}</ref>
| leader4_type = [[Lãnh đạo phe đối lập (Ấn Độ)|Lãnh đạo phe đối lập (LokHạ Sabha)]]viện
| leader4 = [[Sushma Swaraj]]Khuyết
| party4 = ([[Đảng Bharatiya Janata|BJP]])
| election4 =
| election4 = 21 tháng 12 năm 2009<ref>{{chú thích web|title=Bioprofile of Sushma Swaraj|publisher=Fifteenth Lok Sabha Member's Bioprofile|url=http://164.100.47.132/LssNew/members/Biography.aspx?mpsno=3812|accessdate=19 August 2011}}</ref>
| leader5_type =
| leader5 =
| party5 =
| election5 =
| leader6_type =
| leader6 =
| party6 =
| election6 =
| members = 545 (543 được bầu cử + 2 chỉ định)<ref name="Lok Sabha">{{chú thíchcite web|title=Lok Sabha|url=http://parliamentofindia.nic.in/ls/intro/introls.htm|publisher=parliamentofindia.nic.in|accessdate=19 August 2011}}</ref>
| house1 =
| house2 =
| structure1 = House of the People, India, 2014.svg
| structure1_res = 250px
| structure1_alt =
| structure2 political_groups1 =
| structure2_resstructure2 = =
| structure2_altstructure2_res =
| structure2_alt =
| political_groups1 = [[Liên minh Tiến bộ Thống nhất|UPA]]
| political_groups1 = {{colorbox|#FF4D00}} '''[[Nội các Ấn Độ|Chính phủ Liên minh]]''' (336)
| political_groups2 =
*{{color box|#F58025}} [[Đảng Bharatiya Janata]]
| committees1 =
*{{color box|orange}} [[Đảng Telugu Desam]]
| committees2 =
* Đảng khác, gồm
| joint_committees =
** [[Shiv Sena]]
| voting_system1 = [[First past the post]]
** [[Đảng Lok Janshakti]]
| voting_system2 =
** [[Shiromani Akali Dal]]
| last_election1 = [[tổng tuyển cử Ấn Độ, 2009|tháng 4-tháng 5 năm 2009]]
** [[Đảng Rashtriya Lok Samata]]
| last_election2 =
** [[Apna Dal]]
'''Đảng đối lập''' (209)
*{{nowrap|{{color box|#00FFFF}} [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ|Đảng Quốc Đại]]}}
*{{color box|#FF4F00}} [[Liên minh tiến bộ Anna Dravidian toàn Ấn]]
*{{color box|#66FF00}} [[Đại hội Trinamool toàn Ấn]]
*{{color box|#C41E3A}} [[Cánh tả (Ấn Độ)|Cánh tả]]
*{{color box|#004225}} [[Biju Janata Dal]]
*{{color box|yellow}} [[Đảng Đại hội Dân tộc]]
*Other parties
| committees1 =
| committees2 =
| joint_committees =
| voting_system1 = [[FirstĐầu pastphiếu theđa post]]số tương đối
| voting_system2 =
| last_election1 = [[tổngTổng tuyển cử Ấn Độ, 20092014|tháng 4-tháng 5 năm 2009/2014]]
| last_election2 =
| previous_election1 =
| previous_election2 =
| session_room = ParliamentOfIndia.jpg
| session_res = 250px
| session_alt = This is a view of theSansad chamberBhavan, seat of Lok Sabha (Lower House ofthe Parliament of india) in Sansad Bhavan taken from the Press Gallery.India
| meeting_place = ChamberPhòng ofhọp Lok Sabha, [[Sansad Bhavan]], [[Sansad Marg]], [[New Delhi]]
| website = {{url|http://loksabha.nicgov.in}}
| footnotes =
| motto =
| motto = धर्मचक्रपरिवर्तनाय॥ - To rotate the wheel of [[pháp (Phật giáo)|dharma]].
}}
 
Hàng 69 ⟶ 82:
Hiến pháp quy định rằng số dân biểu tối đa của Hạ viện là 552 nghị sĩ. Nhiệm kỳ của Viện là 5 năm. Để có đủ điều kiện cho các thành viên trong các Lok Sabha, một người phải là một công dân của Ấn Độ và phải từ 25 năm tuổi trở lên, có tâm thần khỏe mạnh, không nên bị phá sản và không nên bị kết án hình sự. Hiện nay, sức mạnh của ngôi nhà là 545 thành viên<ref name="Lok Sabha" />.
 
Đến thời điểm năm 20112014, hạ viện có 530545 nghị sĩ đại diện cho cử tri lãnh thổ ở các quốc gia, lên đến 20 thành viên đại diện cho các vùng lãnh thổ Liên minh và không có nhiều hơn hai thành viên từ cộng đồng Anh-Ấn có thể được đề cử của Tổng thống của Ấn Độ nếu họ cảm thấy rằng cộng đồng không phải là đầy đủ đại diện. Ghế trong Hạ viện được phân bổ giữa các bang theo dân số theo cách như vậy là tỷ lệ giữa con số và dân số của Nhà nước, cho đến nay, giống nhau cho tất cả các bang<ref name="Lok Sabha" />.
 
Một số ghế đại biểu được dành riêng cho các tầng lớp xã hội và bộ tộc như là một cơ cấu. Hiện tại không có hạn ngạch trong quốc hội của Ấn Độ cho sự tham gia của phụ nữ, tuy nhiên, Dự luật đề xuất để dành cho phụ nữ 33% số ghế trong Lok Sabha cho phụ nữ.
==Lịch sử==
[[Ấn Độ thuộc Anh|Phần lớn]] [[Tiểu lục địa Ấn Độ]] nằm dưới sự cai trị của thực dân Anh 1857-1947. Trong thời gian này Quốc vụ khanh của Ấn Độ (cùng với Hội đồng Ấn Độ) là chức vụ thông qua Quốc hội Anh thực hiện quyền lực tại tiểu lục địa Ấn Độ, và văn phòng của Viceroy(Văn phòng Toàn quyền Ấn Độ) với Hội đồng điều hành Ấn Độ bao gồm các quan chức chính phủ Anh. Đạo luật 1861 Hội đồng Ấn Độ quy định một hội đồng lập pháp bao gồm các thành viên của Hội đồng điều hành và các thành viên không chính thức. Đạo luật 1892 Hội đồng Ấn Độ quy định thành lập cơ quan lập pháp ở mỗi tỉnh của Ấn Độ thuộc Anh và tăng quyền hạn của Hội đồng Lập pháp. Mặc dù các đạo luật tăng số lượng người Ấn Độ vào chính quyền nhưng quyền lực rất hạn chế, và số lượng đại diện khá nhỏ. Đạo luật 1909 Hội đồng Ấn Độ và đạo luật 1919 chính quyền Ấn Độ tiếp tục mở rộng sự tham gia người Ấn Độ vào chính quyền. Đạo luật Ấn Độ độc lập năm 1947 chia lãnh thổ Ấn Độ làm 2 quốc gia mới là Ấn Độ và Pakistan. Quốc hội Lập hiến cũng được chia làm 2 cho mỗi quốc gia, mỗi Quốc hội mới có quyền hạn chuyển giao chủ quyền và có sự thống trị tương ứng.
 
Hiến pháp Ấn Độ được thông qua 26/11/1949 và có hiệu lực 26/1/1950 tuyên bố Ấn Độ là quốc gia độc lập, cộng hòa dân chủ.
 
Điều 79 Hiến pháp Ấn Độ quy định Quốc hội Ấn Độ bao gồm Tổng thống và 2 viện Rajya Sabha và Lok Sabha.
 
Lok Sabha khóa đầu tiên được thành lập 17/4/1952 sau cuộc bầu cử đầu tiên từ 5/10/1951-21/2/1952.
==Tư cách trở thành nghị sĩ==
Điều 84 Hiến pháp Ấn Độ quy định để trở thành thành viên của Lok Sabha :
* Phải là công dân Ấn Độ, và đăng ký trước Ủy ban Bầu cử Ấn Độ hứa hoặc đăng ký theo mẫu theo Chương 3 Hiến pháp Ấn Độ;
* Có độ tuổi trên 25;
* Có bằng cấp khác được quy định bởi đại diện hoặc luật pháp do Quốc hội;
Tuy nhiên trong các điều sau không đủ tư cách:
* Là thành viên của tổ chức lợi nhuận;
* Không đủ sức khỏe và được tòa tuyên bố;
* Không đủ trả nợ
 
 
== Tham khảo ==
{{tham khảo|2}}