Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lok Sabha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 77:
| motto =
}}
{{Chính trị Ấn Độ}}
 
'''Lok Sabha''' ([[Hindi]]:लोक सभा) còn được gọi '''Hạ viện Nhân dân''', là [[hạ viện]] của [[Quốc hội Ấn Độ]]. Tất cả các thành viên của hạ viện được các cử tri Ấn Độ đủ điều kiện bỏ phiếu bầu trực tiếp trên cơ sở của [[phổ thông đầu phiếu]], ngoại trừ hai người được bổ nhiệm bởi [[Tổng thống của Ấn Độ]]. Mọi công dân của Ấn Độ trên 18 tuổi, không phân biệt giới tính, đẳng cấp, tôn giáo hay chủng tộc, đủ tiêu chuẩn, đủ điều kiện đều có quyền bỏ phiếu cho cuộc bầu cử thành viên của Lok Sabha<ref name="Lok Sabha"/>.
 
Hiến pháp quy định rằng số dân biểu tối đa của Hạ viện là 552 nghị sĩ. Nhiệm kỳ của Viện là 5 năm. Để có đủ điều kiện cho các thành viên trong các Lok Sabha, một người phải là một công dân của Ấn Độ và phải từ 25 năm tuổi trở lên, có tâm thần khỏe mạnh, không nên bị phá sản và không nên bị kết án hình sự. Hiện nay, sức mạnh của ngôi nhà là 545 thành viên<ref name="Lok Sabha" />.
Dòng 114:
* Bỏ phiếu bất tín nhiệm cho Nội các được Lok Sabha bầu và thông qua. Nếu đa số phiếu tán thành, Thủ tướng và Nội các phải từ chức. Tuy nhiên Thủ tướng có thể yêu cầu Tổng thống giải tán Lok Sabha để tổ chức bầu cử trước thời hạn. Tổng thống thường chấp nhận đề nghị này, trừ khi Lok Sabha bầu được Thủ tướng mới với đa số phiếu.
* Ngân sách được trình cho Lok Sabha, và sau khi được thông quan gửi tới Rajya Sabha để thảo luận trong 14 ngày. Nếu không được Rajya Sabha thông qua, hoặc sau 14 ngày không có hành động nào hoặc kiến nghị của Rajya Sabha không được Lok Sabha chấp thuận, thì ngân sách sẽ được thông qua. Các ngân sách được Bộ trưởng Tài chính trình trước Quốc hội dưới tên của Tổng thống.
* Những vấn đề không liên quan tới tài chính, dự thảo luật được thông qua bởi 1 trong 2 viện, sau đó được tiếp tục tới viện còn lại có thể xem xét trong thời gian tối đa là 6 tháng. Trong vòng 6 tháng viện không thông qua hoặc không xử lý, hoặc không tán thành với viện kia, dự thảo rơi vào bế tắc. Khi đó tổ chức 1 cuộc họp gồm 2 viện, chủ trì bởi Chủ tịch Lok Sabha với 1 quyết định đa số. Quyền lực của Lok Sabha thường chiếm ưu thế trong tình huống này, bởi Lok Sabha có thành viên gấp đôi Rajya Sabha.
* Có quyền tương đương với Rajya Sabha trong vần đề đề xuất dự thảo hoặc sửa đổi Hiến pháp
* Có quyền tương đương với Rajya Sabha trong vần đề luận tội Tổng thống.
* Có quyền tương đương với Rajya Sabha trong vần đề luận tội các thẩm phán Tòa án Tối cao và Tòa án các Bang.
* Có quyền tương đương với Rajya Sabha trong vần đề tuyên bố chiến tranh hoặc ban bố tình trạng khẩn cấp, hoặc trong tình trạng khủng hoảng Hiến pháp trong các Bang.
* Nếu Lok Sabha bị giải thể trước hoặc sau tình trạng khẩn cấp quốc gia, Rajya Sabha sẽ trở thành Quốc hội duy nhất. Không thể bị giải tán. Đây là hạn chế của Lok Sabha. Nhưng Tổng thống không thể vượt quá nhiệm kỳ 1 năm từ khi ban bố tình trạng khẩn cấp và sẽ không quá 6 tháng nếu không còn tình trạng khẩn cấp.
==Phân bổ số ghế theo các Bang==
{| class="sortable wikitable" style="text-align:left;"
|-
! Lãnh thổ||Cấp||Số ghế<ref name="composition">{{cite web| url=http://parliamentofindia.nic.in/ls/intro/introls.htm| title=Lok Sabha Introduction| publisher=National Informatics Centre, Government of India| accessdate=22 September 2008}}</ref>
|-
|[[Quần đảo Andaman và Nicobar]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 1
|-
|[[Andhra Pradesh]]||Bang|| 25
|-
|[[Arunachal Pradesh]]||Bang|| 2
|-
|[[Assam]]||Bang|| 14
|-
|[[Bihar]]||Bang|| 40
|-
|[[Chandigarh]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 1
|-
|[[Chhattisgarh]]||Bang|| 11
|-
|[[Dadra và Nagar Haveli]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 1
|-
|[[Daman và Diu]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 1
|-
|[[Delhi]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 7
|-
|[[Goa]]||Bang|| 2
|-
|[[Gujarat]]||Bang|| 26
|-
|[[Haryana]]||Bang|| 10
 
|-
|[[Himachal Pradesh]]||Bang|| 4
|-
|[[Jammu và Kashmir]]||Bang|| 6
|-
|[[Jharkhand]]||Bang|| 14
|-
|[[Karnataka]]||Bang|| 28
|-
|[[Kerala]]||Bang|| 20
|-
|[[Lakshadweep]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 1
|-
|[[Madhya Pradesh]]||Bang|| 29
|-
|[[Maharashtra]]||Bang|| 48
|-
|[[Manipur]]||Bang|| 2
|-
|[[Meghalaya]]||Bang|| 2
|-
|[[Mizoram]]||Bang|| 1
|-
|[[Nagaland]]||Bang|| 1
|-
|[[Odisha]]||Bang|| 21
|-
|[[Puducherry]]||Lãnh Thổ Liên Bang|| 1
|-
|[[Punjab]]||Bang|| 13
|-
|[[Rajasthan]]||Bang|| 25
|-
|[[Sikkim]]||Bang|| 1
|-
|[[Tamil Nadu]]||Bang|| 39
|-
|[[Telangana]]||Bang|| 17
|-
|[[Tripura]]||Bang|| 2
|-
|[[Uttarakhand]]||Bang|| 5
|-
|[[Uttar Pradesh]]||Bang|| 80
|-
|[[West Bengal]]||Bang|| 42
|}
==Chủ tịch Lok Sabha==
Chủ tịch Lok Sabha là chủ tọa phiên họp của Lok Sabha, hạ viện Ấn Độ. Chủ tịch được bầu tại phiên họp đầu tiên của Lok Sabha, có nhiệm kỳ 5 năm. Chủ tịch là thành viên của Lok Sabha và thường là thành viên của đảng cầm quyền hoặc liên minh đảng cầm quyền.
 
{| class="wikitable" border="1"
|-
!rowspan=2| Thứ
!rowspan=2| Tên
!rowspan=2| Chân dung
!colspan=4| Nhiệm kỳ
!rowspan=2 colspan=2| Đảng
|-
! Từ
! Tới
! Kéo dài
! Lok Sabha khóa
|-
|align=center| 1
| [[Ganesh Vasudev Mavlankar]]
| align=center height=100px| —
| 15/5/1952
| 27/2/1956
| {{Age in years and days|1952|5|15|1956|2|27}}
|rowspan=2 align=center| 1
|rowspan=8| [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ]]
|-
|align=center rowspan=2| 2
|rowspan=2| [[M. A. Ayyangar]]
|align=center rowspan=2 height=100px| —
| 8/3/1956
| 10/5/1957
| {{Age in years and days|1956|3|8|1957|5|10}}
|-
| 11/5/1957
| 16/4/962
| {{Age in years and days|1957|5|11|1962|4|16}}
|align=center |2
|-
|align=center| 3
| [[Sardar Hukam Singh]]
| align=center height=100px| —
| 17/4/1962
| 16/3/1967
| {{Age in years and days|1962|4|17|1967|3|16}}
|align=center| 3
|-
|align=center| 4
| [[Neelam Sanjiva Reddy]]
| align=center height=100px| —
| 17/3/1967
| 19/7/1969
| {{Age in years and days|1967|3|17|1969|7|19}}
|align=center rowspan=2| 4
|-
|align=center rowspan=2| 5
|rowspan=2| [[Gurdial Singh Dhillon]]
|rowspan=2 align=center height=100px| —
| 8/8/1969
| 19/3/1971
| {{Age in years and days|1969|8|8|1971|3|17}}
|-
| 22/3/1971
| 1/12/1975
| {{Age in years and days|1971|3|22|1975|12|1}}
|align=center rowspan=2| 5
|-
|align=center| 6
| [[Bali Ram Bhagat]]
| align=center height=100px| —
| 15/1/1976
| 25/3/1977
| {{Age in years and days|1976|1|15|1977|3|25}}
|-
|align=center| (4)
| [[Neelam Sanjiva Reddy]]
| align=center height=100px| —
| 26/3/1977
| 13/7/1977
| {{Age in years and days|1977|3|26|1977|7|13}}
|rowspan=2 align=center| 6
|rowspan=2| Đảng Janata
|-
|align=center| 7
| [[K. S. Hegde]]
| [[File:K. S. Hegde.jpg|75px]]
| 21/7/1977
| 21/1/1980
| {{Age in years and days|1977|7|21|1980|1|21}}
|-
|align=center rowspan=2| 8
|rowspan=2| [[Balram Jakhar]]
|rowspan=2| [[File:Dr Balram Jakhar.jpg|75px]]
| 22/1/1980
| 15/1/1985
| {{Age in years and days|1980|1|22|1985|1|15}}
|align=center| 7
|rowspan=2| [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ]]
|-
| 16/1/1985
| 18/12/1989
| {{Age in years and days|1985|1|16|1989|12|18}}
|align=center| 8
|-
|align=center| 9
| [[Rabi Ray]]
| align=center height=100px| —
| 19/12/1989
| 9/7/1991
| {{Age in years and days|1989|12|19|1991|7|9}}
|align=center| 9
| Janata Dal
|-
|align=center| 10
| [[Shivraj Patil]]
| [[File:Shivraj Patil.jpg|75px]]
| 10/7/1991
| 22/5/1996
| {{Age in years and days|1991|7|10|1996|5|22}}
|align=center| 10
|rowspan=2| [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ]]
|-
|align=center| 11
| [[P. A. Sangma]]
| align=center height=100px| —
| 23/5/1996
| 23/3/1998
| {{Age in years and days|1996|5|23|1998|3|23}}
|align=center| 11
|-
|align=center rowspan=2| 12
|rowspan=2| [[G. M. C. Balayogi]]
|rowspan=2 align=center height=100px| —
| 24/3/1998
| 19/10/1999
| {{Age in years and days|1998|3|24|1999|10|19}}
|align=center| 12
|rowspan=2| Đảng Telugu Desam
|-
| 22/10/1999
| 3/3/2002
| {{Age in years and days|1999|10|22|2002|3|3}}
|rowspan=2 align=center| 13
|-
|align=center| 13
| [[Manohar Joshi]]
| [[File:Manohar Joshi cropped.jpg|75px]]
| 10/5/2002
| 2/6/2004
| {{Age in years and days|2002|5|10|2004|6|2}}
| Shiv Sena
|-
|align=center| 14
| [[Somnath Chatterjee]]
| align=center height=100px| —
| 4/6/2004
| 31/5/2009
| {{Age in years and days|2004|6|4|2009|5|31}}
|align=center| 14
| [[Đảng Cộng sản Ấn Độ (Marxist)]]
|-
|align=center| 15
| [[Meira Kumar]]
| [[File:Meira Kumar.jpg|75px]]
| 4/6/2009
| 4/6/2014
| {{Age in years and days|2009|6|4|2014|6|4}}
|align=center| 15
| [[Đảng Quốc Đại Ấn Độ]]
|-
|align=center| 16
| [[Sumitra Mahajan]]
| align=center height=100px| —
| 6/6/2014
| ''Đương nhiệm''
| {{Age in years and days|2014|6|6}}
|align=center| 16
| Đảng Bharatiya Janata
|-
|}
 
 
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}