Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Đức (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{otheruses}}
[[Tập tin:Southvietmap.jpg|nhỏ|200px|Bản đồ hành chính cho biết địa giới [[tỉnh]] Quảng Đức của [[Việt Nam Cộng hòa|Việt Nam Cộng Hòa]]]]
{| class="wikitable" style="float:left; margin:1em; margin-top:0;"▼
|-▼
! colspan="2" | '''Dân số tỉnh Quảng Đức 1967'''<ref>''Việt Nam Cộng hòa bản đồ hành chánh''. Đà Lạt: Phân cục Địa dư Quốc gia, 1967.</ref>▼
|- style="background:lightgrey;"▼
! Quận▼
! Dân số▼
|-▼
| Đức Lập || 7020▼
|-▼
| Kiến Đức || 10.774▼
|- ▼
| Khiêm Đức || 7561▼
|-▼
| '''Tổng số''' || 25.355 ▼
|}▼
'''Quảng Đức''' là một [[tỉnh]] cũ nằm trên [[cao nguyên Mơ Nông]] thuộc [[Tây Nguyên]]-[[miền Trung (Việt Nam)|miền Trung Việt Nam]].
Hàng 36 ⟶ 21:
==Dân số==
▲{| class="wikitable" style="float:left; margin:1em; margin-top:0;"
▲|-
▲! colspan="2" | '''Dân số tỉnh Quảng Đức 1967'''<ref>''Việt Nam Cộng hòa bản đồ hành chánh''. Đà Lạt: Phân cục Địa dư Quốc gia, 1967.</ref>
▲|- style="background:lightgrey;"
▲! Quận
▲! Dân số
▲|-
▲| Đức Lập || 7020
▲|-
▲| Kiến Đức || 10.774
▲|-
▲| Khiêm Đức || 7561
▲|-
▲| '''Tổng số''' || 25.355
▲|}
Tính đến năm 1971, dân số tỉnh Quảng Đức là 38.305 người, đa số là người Thượng: bao gồm [[người Ê Đê|Ê-đê]], [[người Xtiêng|Xtiêng]], [[người Cơ Ho|Cơ ho]] và [[người M'Nông|M'Nông]].<ref>Whitfield</ref>
Vị dân biểu đại diện cho Tỉnh Quảng Đức của Hạ Nghị Viện chế độ Việt Nam Cộng Hòa nhiệm kỳ cuối cùng trước 30-04-1975 là ông [[Vương Sơn Thông]].
|