Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hi! School-Love on”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 87:
|-
|13||24/10/2014||Lựa chọn? Nỗi đau vì bạn mà mất tất cả! (선택? 너 하나 지키고 모든 걸 버리는 아픔!)
|-
|14
|31/10/2014
|Nỗi nhớ da diết ư? Bất cứ lúc nào, dù ở đâu tôi cũng hướng về phía cậu! (그리움? 모든 순간 어느 곳이든 만나지는 너!)
|-
|15
|7/11/2014
|Tổn thương ư? Tôi làm cậu tổn thương nhưng tôi lại đau hơn rất nhiều! (상처? 너에게 주고 내가 더 아픈 시간!)
|-
|16
|14/11/2014
|Chân thành? Đó là thứ tôi muốn giấu đi vì cậu! (진심? 너를 위해 들키고 싶지 않은 마음!)
|-
|17
|28/11/2014
|Tình yêu? Những lời không thể nói, tôi yêu cậu! (사랑? 미처 전하지 못한 말, 사랑해!)
|-
|18
|5/12/2014
|Tình bạn ư? Cậu cũng không giống tôi!
|-
|19
|
|
|-
|20
|
|
|}
|