Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 29:
[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan|Thái Lan]] đã giành chức vô địch Tiger Cup đầu tiên sau khi đánh bại [[đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia|Malaysia]] với tỉ số 1-0 bằng bàn thắng duy nhất của [[Kiatisuk Senamuang]] ở phút thứ 9 của hiệp 1.
 
==VòngĐịa bảngđiểm==
<center>
===Bảng A===
{| class="wikitable" sortablestyle="text-align:center"
! [[Kallang]]
|- align=center bgcolor=#efefef
! [[Jurong]]
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
|-
|- align=center bgcolor=ccffcc
| [[Sân vận động Quốc gia Singapore]]
|align=left| {{fb|INA}}
| [[Sân vận động Jurong]]
|| 4 || 3 || 1 || 0 || 15 || 3 || '''10'''
|-
|- align=center bgcolor=ccffcc
| Sức chứa: '''55,000'''
|align=left| {{fb|VIE}}
|| 4Sức || 2 || 2 || 0 || 9 || 4 ||chứa: '''86,000'''
|-
|- align=center
| [[Tập tin:National stadium kallang sg z.JPG|200px|National Stadium]]
|align=left| {{fb|MYA|1974}}
|
|| 4 || 2 || 0 || 2 || 11 || 12 || '''6'''
|- align=center
|align=left| {{fb|LAO}}
|| 4 || 1 || 1 || 2 || 5 || 10 || '''4'''
|- align=center
|align=left| {{fb|CAM}}
|| 4 || 0 || 0 || 4 || 1 || 12 || '''0'''
|}
</center>
 
==Squads==
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[2 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|CAM}} |Tỉ số = 1&ndash;3 |Đội 2 = {{Việt Nam-BD}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Nuth Sony|Sony]] 67'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Trần Công Minh]] 21'<br>[[Lê Huỳnh Đức]] 30'<br>[[Võ Hoàng Bửu]] 80'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 2.800''' <br />'''Trọng tài:'''}}
{{main|Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1996}}
 
==Vòng bảng==
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[2 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|LAO}} |Tỉ số = 1&ndash;5 |Đội 2 = {{fb|INA}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Savatdy Saysana|Saysana]] 75'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Fachri Husaini|Husaini]] 5'<br>[[Eri Irianto|Irianto]] 15'<br>[[Kurniawan Dwi Yulianto|Yulianto]] 17'<br>[[Robby Darwis|Darwis]] 34'<br>[[Peri Sandria|Sandria]] 65'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 2.800''' <br />'''Trọng tài:'''}}
{| class="wikitable"
|-
!Màu sắc được sử dụng trong bảng
|- bgcolor=#ccffcc
|Hai đội đầu bảng giành quyền vào bán kết
|}
 
===Bảng A===
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[5 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|LAO}} |Tỉ số = 1&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|VIE}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Luang Amath Chalana|Chalana]] 72'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Lê Huỳnh Đức]] 85'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 1.400''' <br />'''Trọng tài:''' }}
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!width=175|Đội
!width=20|Số trận
!width=20|Thắng
!width=20|Hòa
!width=20|Thua
!width=20|Bàn thắng
!width=20|Bàn thua
!width=20|Hiệu số
!width=20|Điểm
|- bgcolor=ccffcc
|style="text-align:left;"|{{fb|INA}}
|4||3||1||0||15||3||+12||'''10'''
|- bgcolor=ccffcc
|style="text-align:left;"|{{fb|VIE}}
|4||2||2||0||9||4||+5||'''8'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|MYA|1974}}
|4||2||0||2||11||12||−1||'''6'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|LAO}}
|4||1||1||2||5||10||−5||'''4'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|CAM}}
|4||0||0||4||1||12||−11||'''0'''
|}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[5 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|MYA|1974}} |Tỉ số = 5&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|CAM}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Tin Myo Aung]] 14'<br>[[Win Aung]] 35', 54'<br>[[Myo Hlaing Win]] 71'<br>[[Maung Maung Oo]] 90'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 1.500''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 2 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|VIE}}
| score = 3 – 1
| report =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 = [[Trần Công Minh]] {{goal|21}} <br> [[Lê Huỳnh Đức]] {{goal|30}} <br> [[Võ Hoàng Bửu]] {{goal|80|pen.}}
| goals2 = [[Nuth Sony|Sony]] {{goal|67}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,800
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[7 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|MYA|1974}} |Tỉ số = 1&ndash;4 |Đội 2 = {{fb|VIE}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Maung Maung Htay]] 24'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Nguyễn Hữu Đang]] 6'<br>[[Lê Huỳnh Đức]] 15'<br>[[Trần Công Minh]] 48'<br>[[Nguyễn Hồng Sơn]] 63'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 2.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 2 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 5 – 1
| report =
| team2 = {{fb|LAO}}
| goals1 = [[Fachri Husaini|Husaini]] {{goal|5}} <br> [[Eri Irianto|Irianto]] {{goal|15}} <br> [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|17}} <br> [[Robby Darwis|Darwis]] {{goal|34}} <br> [[Peri Sandria|Sandria]] {{goal|65}}
| goals2 = [[Saysana Savatdy|Savatdy]] {{goal|75}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,800
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 5 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|LAO}}
| score = 1 – 1
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Chalana Luang-Amath|Luang-Amath]] {{goal|72}}
| goals2 = [[Lê Huỳnh Đức]] {{goal|85}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 1,400
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[7 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|INA}} |Tỉ số = 3&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|CAM}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Yulianto]] 15'<br>[[Peri Sandria|Sandria]] 23'<br>[[Eri Irianto|Irianto]] 60'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 2.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 5 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|MYA|1974}}
| score = 5 – 0
| report =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 = [[Tin Myo Aung]] {{goal|14}} <br> [[Win Aung (cầu thủ bóng đá)|Win Aung]] {{goal|35||54}} <br> [[Myo Hlaing Win]] {{goal|71}} <br> [[Maung Maung Oo]] {{goal|90}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 1,500
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 7 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|VIE}}
| score = 4 – 1
| report =
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
| goals1 = [[Nguyễn Hữu Đang (cầu thủ bóng đá)|Nguyên Hữu Đang]] {{goal|6}} <br> [[Lê Huỳnh Đức]] {{goal|15}} <br> [[Trần Công Minh]] {{goal|48}} <br> [[Nguyễn Hồng Sơn]] {{goal|63}}
| goals2 = [[Maung Maung Htay]] {{goal|24}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[9 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|CAM}} |Tỉ số = 0&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|LAO}} |Bàn thắng cho đội 1 = <br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Channiphone Keolakhone|Keolakhone]] 39'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 4.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 7 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 3 – 0
| report =
| team2 = {{fb|CAM}}
| goals1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|15}} <br> [[Peri Sandria|Sandria]] {{goal|23}} <br> [[Eri Irianto|Irianto]] {{goal|60}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 9 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|CAM}}
| score = 0 – 1
| report =
| team2 = {{fb|LAO}}
| goals1 =
| goals2 = [[Keolakhone Channiphone|Channiphone]] {{goal|39}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 4,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[9 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|INA}} |Tỉ số = 6&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|MYA|1974}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Fachri Husaini|Husaini]] 7', 66'<br>[[Peri Sandria|Sandria]] 20', 26'<br>[[Ansyari Lubis|Lubis]] 28'<br>[[Eri Irianto|Irianto]] 39'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Maung Maung Htay]] 25'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 4.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 9 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 6 – 1
| report =
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
| goals1 = [[Fachri Husaini|Husaini]] {{goal|7||66}} <br> [[Peri Sandria|Sandria]] {{goal|20||26}} <br> [[Ansyari Lubis|Lubis]] {{goal|28}} <br> [[Eri Irianto|Irianto]] {{goal|39}}
| goals2 = [[Maung Maung Htay]] {{goal|26}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 4,000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 11 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 1 – 1
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|43}}
| goals2 = [[Vo Hoang Buu]] {{goal|77|pen.}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 1,300
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[11 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|INA}} |Tỉ số = 1&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|VIE}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Yulianto]] 43'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Võ Hoàng Bửu]] 77'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 1.300''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 11 tháng 9, 1996
 
| time =
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[11 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|LAO}} |Tỉ số = 2&ndash;4 |Đội 2 = {{fb|MYA|1974}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Khenkitisack Bounlap|Bounlap]] 40'<br>[[Phimmasean Phonesavanh|Phonesavanh]] 45'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Win Aung]] 16', 69'<br>[[Maung Maung Oo]] 35'<br>[[Myo Hlaing Win]] 82'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 500''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| team1 = {{fb-rt|LAO}}
| score = 2 – 4
| report =
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
| goals1 = [[Bounlap Khenkitisack|Khenkitisack]] {{goal|40}} <br> [[Phonesavanh Phimmasean|Phimmasean]] {{goal|45}}
| goals2 = [[Win Aung (cầu thủ bóng đá)|Win Aung]] {{goal|16||69}} <br> [[Maung Maung Oo]] {{goal|35}} <br> [[Myo Hlaing Win]] {{goal|82}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 500
| referee =
}}
 
===Bảng B===
{| class="wikitable" sortablestyle="text-align: center;"
|-
|- align=center bgcolor=#efefef
!width=175|Đội
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
!width=20|Số trận
|- align=center bgcolor=ccffcc
!width=20|Thắng
|align=left| {{fb|THA}}
!width=20|Hòa
|| 4 || 3 || 1 || 0 || 13 || 1 || '''10'''
!width=20|Thua
|- align=center bgcolor=ccffcc
!width=20|Bàn thắng
|align=left| {{fb|MAS}}
!width=20|Bàn thua
|| 4 || 2 || 2 || 0 || 15 || 2 || '''8'''
!width=20|Hiệu số
|- align=center
!width=20|Điểm
|align=left| {{fb|SIN}}
|- bgcolor=ccffcc
|| 4 || 2 || 1 || 1 || 7 || 2 || '''7'''
|style="text-align:left;"|{{fb|THA}}
|- align=center
|4||3||1||0||13||1||+12||'''10'''
|align=left| {{fb|BRU}}
|- bgcolor=ccffcc
|| 4 || 1 || 0 || 3 || 1 || 15 || '''3'''
|style="text-align:left;"|{{fb|MAS}}
|- align=center
|4||2||2||0||15||2||+13||'''8'''
|align=left| {{fb|PHI}}
|-
|| 4 || 0 || 0 || 4 || 0 || 16 || '''0'''
|style="text-align:left;"|{{fb|SIN}}
|4||2||1||1||7||2||+5||'''7'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|BRU}}
|4||1||0||3||1||15||−14||'''3'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|PHI|1986}}
|4||0||0||4||0||16||−16||'''0'''
|}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[1 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|SIN}} |Tỉ số = 1&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|MAS}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Fandi Ahmad|Ahmad]] 89'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = K. Sanbagamaran 76'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 7.500''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 1 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 1 – 1
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Fandi Ahmad|Fandi]] {{goal|89}}
| goals2 = [[K. Sanbagamaran|Sanbagamaran]] {{goal|76}}
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 43,800
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[2 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|PHI}} |Tỉ số = 0&ndash;5 |Đội 2 = {{fb|THA}} |Bàn thắng cho đội 1 = <br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Phithaya Santawong|Phithaya]] 10', 38'<br>[[Kiatisuk Senamaung|Kiatisuk]] 14'<br>[[Natipong Sritong-in|Natipong]] 40', 60'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 2.800''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 2 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|PHI|1986}}
| score = 0 – 5
| report =
| team2 = {{fb|THA}}
| goals1 =
| goals2 = [[Phithaya Santawong|Santawong]] {{goal|10||38}} <br> [[Kiatisuk Senamuang|Senamuang]] {{goal|14}} <br> [[Netipong Srithong-in|Srithong-in]] {{goal|40||60}}{{#tag:ref|RSSSF credits the 60th minute goal to Yutthana Polsak.|group=note}}
| stadium = [[Sân vận động Jurong]], [[Jurong]]
| attendance = 2,800
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 4 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|MAS}}
| score = 7 – 0
| report =
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
| goals1 = [[K. Sanbangamaran|Sanbagamaran]] {{goal|36||61||89}} <br> [[Azman Adnan|Adnan]] {{goal|43}} <br> [[Shamsurin Abdul Rahman (cầu thủ người Malaysia)|Shamsurin]] {{goal|53||81}} <br> [[M. Chandran|Chandran]] {{goal|78}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 1,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[4 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|MAS}} |Tỉ số = 7&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|PHI}} |Bàn thắng cho đội 1 = K. Sambagamaran 36', 61', 89'<br>[[Azman Adnan]] 43'<br>[[Samsurin Abdul Rahman]] 53', 81'<br>M. Chandran 78'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 1.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 4 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 3 – 0
| report =
| team2 = {{fb|BRU}}
| goals1 = [[Hasnim Haron|Haron]] {{goal|1}} <br> [[Steven Tan|Tan]] {{goal|4|pen.}} <br> [[Fandi Ahmad|Fandi]] {{goal|51}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 8,400
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 6 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 6 – 0
| report =
| team2 = {{fb|BRU}}
| goals1 = [[Phithaya Santawong|Santawong]] {{goal|15}} <br> [[Netipong Srithong-in|Srithong-in]] {{goal|23||87}} <br> [[Worrawoot Srimaka|Srimaka]] {{goal|35||67}} <br> [[Kiatisuk Senamuang|Senamuang]] {{goal|77}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 8,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[4 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|SIN}} |Tỉ số = 3&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|BRU}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Hasnim Haron|Haron]] 1'<br>[[Steven Tan]] 4' (pen)<br>[[Fandi Ahmad|Ahmad]] 51' |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 8.400''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 6 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
| score = 3 – 0
| report =
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
| goals1 = [[Fandi Ahmad|Fandi]] {{goal|20||42}} <br> [[Lim Tong Hai|Hai]] {{goal|73}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 12,000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 8 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|BRU}}
| score = 1 – 0
| report =
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
| goals1 = [[Irwan Mohammad|Irwan]] {{goal|28}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 3,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[6 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|THA}} |Tỉ số = 6&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|BRU}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Phithaya Santawong|Phithaya]] 15'<br>[[Natipong Sritong-in|Natipong]] 23', 87'<br>[[Worrawoot Srimaka|Worrawoot]] 35', 67'<br>[[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] 77'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 8.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 8 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 1 – 1
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Kiatisuk Senamuang|Senamuang]] {{goal|28}}
| goals2 = [[Zainal Abidin Hassan|Hassan]] {{goal|59}}
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 14,000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 10 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|MAS}}
| score = 6 – 0
| report =
| team2 = {{fb|BRU}}
| goals1 = [[K. Sanbagamaran|Sanbagamaran]] {{goal|3}} <br> [[Shamsurin Abdul Rahman (Malaysian footballer)|Shamsurin]] {{goal|37}} <br> [[Anuar Abu Bakar|Abu Bakar]] {{goal|47||60}} <br> [[M. Chandran|Chandran]] {{goal|82||89}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 20,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[6 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|SIN}} |Tỉ số = 3&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|PHI}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Fandi Ahmad|Ahmad]] 20', 42'<br>[[Lim Tong Hai]] 73'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 12.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 10 tháng 9, 1996
 
| time =
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[8 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|BRU}} |Tỉ số = 1&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|PHI}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Irwan Mohammad|Mohammad]] 28'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 3.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
 
| score = 0 – 1
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[8 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|THA}} |Tỉ số = 1&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|MAS}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] 28'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Zainal Abidin Hassan]] 59'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 14.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| report =
 
| team2 = {{fb|THA}}
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[10 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|MAS}} |Tỉ số = 6&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|BRU}} |Bàn thắng cho đội 1 = K. Sambagamaran 3'<br>[[Samsurin Abdul Rahman]] 37'<br>[[Anuar Abu Bakar]] 47', 60'<br>M. Chandran 82', 89'<br /> |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 20.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| goals1 =
 
| goals2 = [[Netipong Srithong-in|Srithong-in]] {{goal|70}}
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[10 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|SIN}} |Tỉ số = 0&ndash;1 |Đội 2 = {{fb|THA}} |Bàn thắng cho đội 1 = <br /> |Bàn thắng cho đội 2 = [[Natipong Sritong-in|Natipong]] 70'| Sân vận động = [[Sân vận động]]<br />'''Lượng khán giả: 42.000''' <br />'''Trọng tài:''' }}
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 42,000
| referee =
}}
 
==Vòng đấu loại trực tiếp==
{{Round4-with third
<!--Date-Place/Team 1/Score 1/Team 2/Score 2 -->
<!-- semiBán finalskết -->
|[[13 tháng 9|13 tháng 09]]|'''{{fb|THAMAS}}'''|4'''3'''|{{fb|VIEINA}}|21
|[[13 tháng 9|13 tháng 09]]|'''{{fb|MASTHA}} '''|3'''4'''|{{fb|INAVIE}}|12
<!--finalChung kết -->
|[[15 tháng 9|15 tháng 09]]|'''{{fb|THA}}'''|'''1'''|{{fb|MAS}} |0
<!--thirdTranh placehạng ba -->
|[[15 tháng 9|15 tháng 09]]|'''{{fb|VIEINA}}|2|'''|3|{{fb|INAVIE}}'''|2'''3'''
}}
 
==Bán kết==
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[13 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|INA}} |Tỉ số = 0&ndash;4 |Đội 2 = {{fb|MAS}} |Bàn thua cho đội 1 = [[Azmil Azali]] 44' (lưới nhà) |Bàn thắng cho đội 2 = K. Sambagamaran 5'<br>[[Rusdee Sulong]] 16'<br>[[Azmil Azali]] 44' (lưới nhà)<br>[[Samsurin Abdul Rahman]] 76'| Sân vận động = [[Sân vận động Quốc gia Singapore|Sân National]], [[Singapore]]<br />'''Lượng khán giả:''' 20.000 <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 13 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|IDN}}
| score = 1 – 3
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Azmil Azali|Azali]] {{goal|44|o.g.}}
| goals2 = [[K. Sanbagamaran|Sanbagamaran]] {{goal|5}} <br> [[Rusdee Sulong|Sulong]] {{goal|16}}{{#tag:ref|RSSSF reports this as a Yap Wai Loon goal on the 16th minute.|group=note}} <br> [[Shamsurin Abdul Rahman (cầu thủ người Malaysia)|Shamsurin]] {{goal|76}}
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 20,000
| referee =
}}
 
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[13 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|THA}} |Tỉ số = 4&ndash;2 |Đội 2 = {{fb|VIE}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] 4'<br/>[[Natipong Sritong-in|Natipong]] 10', 20'<br/>[[Worrawoot Srimaka|Worrawoot]] 46' |Bàn thắng cho đội 2 = [[Võ Hoàng Bửu]] 82' (pen)<br/>[[Nguyễn Hồng Sơn]] 88' | Sân vận động = [[Sân vận động Quốc gia Singapore|Sân National]], [[Singapore]]<br />'''Lượng khán giả:''' 20.000 <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 13 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 4 – 2
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Kiatisuk Senamuang|Senamuang]] {{goal|3}} <br> [[Netipong Srithong-in|Srithong-in]] {{goal|9||24}} <br> [[Worrawoot Srimaka|Srimaka]] {{goal|46}}
| goals2 = [[Võ Hoàng Bửu]] {{goal|83|pen.}} <br> [[Nguyễn Hồng Sơn]] {{goal|88}}
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 20,000
| referee =
}}
 
==Tranh hạng ba==
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #eeeeee |Ngày = [[15 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|INA}} |Tỉ số = 2&ndash;3 |Đội 2 = {{fb|VIE}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Yulianto]] 66'<br/>[[Aples Gideon Tecuari|Tecuari]] 85' |Bàn thắng cho đội 2 = [[Huỳnh Quốc Cường]] 8'<br/>[[Yeyen Tumena|Tumena]] 27' ''(phản lưới)''<br/>[[Võ Hoàng Bửu]] 73' | Sân vận động = [[Sân vận động Quốc gia Singapore|Sân National]], [[Singapore]]<br/>'''Lượng khán giả:''' 32.000 <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 15 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
| score = 2 – 3
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 = [[Kurniawan Dwi Yulianto|Kurniawan]] {{goal|66}} <br> [[Aples Gideon Tecuari|Tecuari]] {{goal|85}}
| goals2 = [[Huỳnh Quốc Cường]] {{goal|8}} <br> [[Yeyen Tumena|Yeyen]] {{goal|27|o.g.}} <br> [[Võ Hoàng Bửu]] {{goal|73|pen.}}
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 32,000
| referee =
}}
 
==Chung kết==
{{footballbox
{{Footballbox |bg = #dddddd |Ngày = [[15 tháng 9]], [[1996]] |Đội 1 = {{fb-rt|THA}} |Tỉ số = 1&ndash;0 |Đội 2 = {{fb|MAS}} |Bàn thắng cho đội 1 = [[Kiatisuk Senamuang|Kiatisuk]] 9' |Bàn thắng cho đội 2 = | Sân vận động = [[Sân vận động Quốc gia Singapore|Sân National]], [[Singapore]]<br />'''Lượng khán giả:''' 32.000 <br />'''Trọng tài:''' }}
| date = 15 tháng 9, 1996
| time =
| team1 = {{fb-rt|THA}}
| score = 1 – 0
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Kiatisuk Senamuang|Senamuang]] {{goal|9}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Quốc gia Singapore]], [[Kallang]]
| attendance = 32,000
| referee =
}}
 
==Vô địch==
Hàng 139 ⟶ 470:
| bgcolor=#ffe000 align=center |'''Vô địch Tiger Cup 1996'''<br />[[Tập tin:Flag of Thailand.svg|80px|border]]<br /> '''[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan|Thái Lan]]'''<br />'''Lần thứ nhất'''
|}
 
==Giải thưởng==
 
{| class="wikitable" style="text-align:center; margin:auto;"
|-
!Cầu thủ xuất sắc nhất
!Chiếc giày vàng
!Đội đoạt giải phong cách
|-
|{{flagicon|MAS}} [[Zainal Abidin Hassan]]
|{{flagicon|THA}} [[Netipong Srithong-in]]
|{{fb|BRU}}
|}
 
==Danh sách cầu thủ ghi bàn==
;7 bàn
* {{flagicon|THA}} [[Netipong Srithong-in]]
 
;6 bàn
* {{flagicon|MAS}} [[K. Sanbagamaran]]
 
;5 bàn
* {{flagicon|THA}} [[Kiatisuk Senamuang]]
 
;4 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|INA}} [[Kurniawan Dwi Yulianto]]
* {{flagicon|INA}} [[Peri Sandria]]
{{col-3}}
* {{flagicon|MAS}} [[Shamsurin Abdul Rahman (cầu thủ người Malaysia)|Shamsurin Abdul Rahman]]
* {{flagicon|MYA|1974}} [[Win Aung (cầu thủ bóng đá)|Win Aung]]
{{col-3}}
* {{flagicon|SIN}} [[Fandi Ahmad]]
* {{flagicon|VIE}} [[Võ Hoàng Bủu]]
{{col-end}}
 
;3 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|INA}} [[Fachri Husaini]]
* {{flagicon|INA}} [[Eri Irianto]]
{{col-3}}
* {{flagicon|MAS}} [[M. Chandran]]
* {{flagicon|THA}} [[Phithaya Santawong]]
{{col-3}}
* {{flagicon|THA}} [[Worrawoot Srimaka]]
* {{flagicon|VIE}} [[Lê Huỳnh Đức]]
{{col-end}}
 
;2 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|MAS}} [[Anuar Abu Bakar]]
* {{flagicon|MYA|1974}} [[Maung Maung Htay]]
{{col-3}}
* {{flagicon|MYA|1974}} [[Maung Maung Oo]]
* {{flagicon|MYA|1974}} [[Myo Hlaing Win]]
{{col-3}}
* {{flagicon|VIE}} [[Trần Công Minh]]
* {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hồng Sơn]]
{{col-end}}
 
;1 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|BRU}} [[Irwan Mohammad]]
* {{flagicon|CAM}} [[Nuth Sony]]
* {{flagicon|INA}} [[Robby Darwis]]
* {{flagicon|INA}} [[Ansyari Lubis]]
* {{flagicon|INA}} [[Aples Gideon Tecuari]]
* {{flagicon|LAO}} [[Saysana Savatdy]]
* {{flagicon|LAO}} [[Chalana Luang-Amath]]
{{col-3}}
* {{flagicon|LAO}} [[Keolakhone Channiphone]]
* {{flagicon|LAO}} [[Bounlap Khenkitisack]]
* {{flagicon|LAO}} [[Phonesavanh Phimmasean]]
* {{flagicon|MAS}} [[Azman Adnan]]
* {{flagicon|MAS}} [[Zainal Abidin Hassan]]
* {{flagicon|MAS}} [[Rosdee Sulong]]
* {{flagicon|MYA|1974}} [[Tin Myo Aung]]
{{col-3}}
* {{flagicon|SIN}} [[Hasnim Haron]]
* {{flagicon|SIN}} [[Lim Tong Hai]]
* {{flagicon|SIN}} [[Steven Tan]]
* {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Hữu Đang (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Hữu Đang]]
* {{flagicon|VIE}} [[Huỳnh Quốc Cường]]
{{col-end}}
 
;phản lưới nhà
* {{flagicon|INA}} [[Yeyen Tumena]] (trong trận gặp {{fb|Vietnam}})
* {{flagicon|MAS}} [[Azmil Azali]] (trong trận gặp {{fb|Indonesia}})
 
==Chú thích==
{{Reflist|group=note}}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
==Liên kết ngoài==
*[http://www.rsssf.com/tablesa/asean96.html Cúp Tiger 1996] trên trang web của [[RSSSF]].