Khác biệt giữa các bản “Cúp bóng đá châu Phi 2004”
không có tóm lược sửa đổi
n (replaced: {{bài chính| → {{chính| using AWB) |
|||
| caption = Logo chính thức của giải đấu
| country = Tunisia
| dates =
| num_teams = 16
| confederations =
| venues = 6
| cities = 6
| champion = Tunisia
| count = 1
| second = Morocco
| third = Nigeria
| fourth = Mali
| matches = 32
| goals = 88
| attendance = 553500
| top_scorer = {{flagicon|CMR}} [[Patrick Mboma]] <br
| player = {{flagicon|NGA}} [[Jay-Jay Okocha]]
| prevseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2002|2002]]
| nextseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2006|2006]]
| updated =
}}
'''Cúp bóng đá châu Phi 2004''' là [[Cúp bóng đá châu Phi]] lần thứ 24, được tổ chức tại [[Tunisia]]. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. Chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia|Tunisia]] lần đầu tiên vô địch sau khi thắng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc|Maroc]] 2–1 ở trận chung kết.
==Vòng loại==
Vòng loại của giải diễn ra từ [[6 tháng 9]] năm [[2002]] đến [[6 tháng 7]] năm [[2003]]. Khác với những giải trước, giải này không có vòng sơ loại. Do đó vòng loại chia ra nhiều bảng hơn gồm 49 đội chia làm 13 bảng để chọn lấy 13 đội đầu bảng và đội thứ nhì có thành tích tốt nhất vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]] và chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia|Tunisia]].
==
{{chính|Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Phi 2004}}
==Địa điểm==
<center>
{| class=wikitable style="text-align:center"
|-
! width=160 | [[Radès]]
{{location map+|Tunisia|float=right|width=290|caption=|places=
{{location map~|Tunisia|lat=36.8|long=10.183333|label=[[Tunis]]|position=right}}
{{location map~|Tunisia|lat=35.833333|long=10.633333|label=[[Sousse]]|position=left}}
{{location map~|Tunisia|lat=34.733333|long=10.766667|label=[[Sfax]]|position=low}}
{{location map~|Tunisia|lat=35.783333|long=10.833333|label=[[Monastir, Tunisia|Monastir]]|position=right}}
{{location map~|Tunisia|lat=37.266667|long=9.866667|label=[[Bizerte]]|position=left}}
}}
! width=160 | [[Tunis]]
|-
| [[Sân vận động 7 tháng 11]] || [[Sân vận động El Menzah]]
|-
| [[Tập tin:Tunisia - Netherlands (Stade de Radès) 2.jpg|150px]] || [[Tập tin:El Menzah Stadium 2.jpg|150px]]
|-
| Sức chứa: '''60,000''' || Sức chứa: '''45,000'''
|-
! width=160 | [[Sousse]] || [[Sfax]]
|-
| [[Sân vận động Olympique de Sousse]] || [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]]
|-
| [[Tập tin:No image available.svg|150px]] || [[Tập tin:No image available.svg|150px]]
|-
| Sức chứa: '''30,000''' || Sức chứa: '''30,000'''
|-
! width=160 | [[Monastir, Tunisia|Monastir]] || [[Bizerte]]
|-
| [[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]] || [[Sân vận động 15 tháng 10]]
|-
| [[Tập tin:No image available.svg|150px]] || [[Tập tin:No image available.svg|150px]]
|-
| Sức chứa: '''25,000''' || Sức chứa: '''20,000'''
|}
</center>
==Vòng chung kết==
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ [[24 tháng 1]] đến [[14 tháng 2]] năm [[2004]], tại 6 sân vận động của 6 thành phố ở [[Tunisia]]: thủ đô [[Tunis]], [[Bizerte]], [[Monastir (Tunisia)|Monastir]], [[Radès]], [[Sfax]] và [[Sousse]].
===Các đội tham dự===
!width=20|Hiệu số
!width=20|Điểm
|- bgcolor=
| align=
|3||2||1||0||6||2||+4||'''7'''
|- bgcolor=
| align=
|3||1||2||0||4||3||+1||'''5'''
|-
| align=
|3||1||1||1||3||3||0||'''4'''
|-
| align=
|3||0||0||3||1||6||−5||'''0'''
|}
{{footballbox
| date = 24 tháng 1, 2004
| time = 19:30
| team1 = {{fb-rt|TUN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|RWA}}
| goals1 = [[Ziad Jaziri|Jaziri]] {{goal|27}} <br
| goals2 = [[Elias Ntaganda|
| stadium = [[Sân vận động 7 tháng 11]], [[Radès]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 25 tháng 1, 2004
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|COD|1997}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|GUI}}
| goals1 = [[Alain Masudi|Masudi]] {{goal|35}}
| goals2 = [[Titi Camara|T. Camara]] {{goal|68}} <br
| stadium = [[Sân vận động El Menzah]], [[Tunis]]
| attendance = 2,000
| referee = [[Abubakar Sharaf]] (
}}
----
{{footballbox
| date = 28 tháng 1, 2004
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|RWA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|GUI}}
| goals1 = [[Karim Kamanzi|K. Kamanzi]] {{goal|90+3}}
| goals2 = [[Titi Camara|T. Camara]] {{goal|49}}
| stadium = [[Sân vận động 15 tháng 10]], [[Bizerte]]
| attendance = 4,000
| referee = [[Modou Sowe]] ([[Hiệp hội bóng đá Gambia|Gambia]])
}}
----
{{footballbox
| date = 28 tháng 1,
| time = 16:15
| team1 = {{fb-rt|TUN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|COD|1997}}
| goals1 = [[Francileudo Santos|Santos]] {{goal|55||87}} <br
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động 7 tháng 11]], [[Radès]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 1 tháng 2, 2004
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|TUN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|GUI}}
| goals1 = [[Selim Ben Achour|Ben Achour]] {{goal|58}}
| goals2 = [[Titi Camara|T. Camara]] {{goal|84}}
| stadium = [[Sân vận động 7 tháng 11]], [[Radès]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 1 tháng 2, 2004
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|RWA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|COD|1997}}
| goals1 = [[Saïd Abed Makasi|Makasi]] {{goal|74}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động 15 tháng 10]], [[Bizerte]]
| attendance = 700
| referee = [[Falla
}}
===Bảng B===
!width=20|Hiệu số
!width=20|Điểm
|- bgcolor=
| align=
|3||2||1||0||7||3||+4||'''7'''
|- bgcolor=
| align=
|3||1||2||0||4||1||+3||'''5'''
|-
| align=
|3||1||0||2||4||6||
|-
| align=
|3||0||1||2||1||6||
|}
{{footballbox
| date = 26
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|KEN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|MLI}}
| goals1 = [[Al-Mulama|Rashid]] {{goal|58}}
| goals2 = [[Mohamed Sissoko|Sissoko]] {{goal|28}} <br
| stadium = [[Sân vận động 15 tháng 10]], [[Bizerte]]
| attendance = 6,000
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 26
| time = 19:00
| team1 = {{fb-rt|SEN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|BFA}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động El Menzah]], [[Tunis]]
| attendance = 2,000
| referee = [[Mohamed Guezzaz]] (
}}
----
{{footballbox
| date = 30
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|SEN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|KEN}}
| goals1 = [[Mamadou Niang|Niang]] {{goal|4||31}} <br
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động 15 tháng 10]], [[Bizerte]]
| attendance = 13,500
| referee = [[Essam Abd El Fatah]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập
}}
----
{{footballbox
| date = 30
| time = 19:00
| team1 = {{fb-rt|BFA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|MLI}}
| goals1 = [[Dieudonné Minoungou|Minoungou]] {{goal|50}}
| goals2 = [[Frédéric Kanouté|Kanouté]] {{goal|34}} <br
| stadium = [[Sân vận động El Menzah]], [[Tunis]]
| attendance = 1,500
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 2 tháng 2,
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|SEN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|MLI}}
| goals1 = [[Habib Beye|Beye]] {{goal|45+2}}
| goals2 = [[Dramane Traoré|D. Traoré]] {{goal|34}}
| stadium = [[Sân vận động El Menzah]], [[Tunis]]
| attendance = 7,550
| referee =
}}
----
{{footballbox
| date = 2 tháng 2,
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|BFA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|KEN}}
| goals1 =
| goals2 = [[Emmanuel Ake|Ake]] {{goal|51}} <br
| stadium = [[Sân vận động 15 tháng 10]], [[Bizerte]]
| attendance = 4,550
| referee = [[Modou Sowe]] ([[Hiệp hội bóng đá Gambia|Gambia]])
}}
===Bảng C===
!width=20|Hiệu số
!width=20|Điểm
|- bgcolor=
| align=
|3||1||2||0||6||4||+2||'''5'''
|- bgcolor=
| align=
|3||1||1||1||4||4||0||'''4'''
|-
| align=
|3||1||1||1||3||3||0||'''4'''
|-
| align=
|3||1||0||2||6||8||−2||'''3'''
|}
{{footballbox
| date = 25
| time = 16:30
| team1 = {{fb-rt|ZIM}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|EGY}}
| goals1 = [[Peter Ndlovu|P. Ndlovu]] {{goal|46}}
| goals2 = [[Tamer Abdel Hamid|T. Abdel Hamid]] {{goal|58}} <br
| stadium = [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]], [[Sfax]]
| attendance = 22,000
| referee = [[Lassina Paré]] ([[Liên đoàn bóng đá Burkina Faso
}}
----
{{footballbox
| date = 25
| time = 19:00
| team1 = {{fb-rt|CMR}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|ALG}}
| goals1 = [[Patrick
| goals2 = [[Brahim Zafour|Zafour]] {{goal|52}}
| stadium = [[Sân vận động Olympique de Sousse]], [[Sousse]]
| attendance = 20,000
| referee = [[Coffi Codjia]] (
}}
----
{{footballbox
| date = 29
| time = 16:30
| team1 = {{fb-rt|CMR}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|ZIM}}
| goals1 = [[Patrick
| goals2 = [[Peter Ndlovu|P. Ndlovu]] {{goal|8||47|pen.}} <br
| stadium = [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]], [[Sfax]]
| attendance = 15,000
| referee = [[Abubakar Sharaf]] (
}}
----
{{footballbox
| date = 29
| time = 19:00
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|EGY}}
| goals1 = [[Mamar Mamouni|Mamouni]] {{goal|13}} <br
| goals2 = [[Ahmed Belal|Belal]] {{goal|25}}
| stadium = [[Sân vận động Olympique de Sousse]], [[Sousse]]
| attendance = 15,000
| referee = [[Alain Hamer]] ([[Liên đoàn bóng đá Luxembourg|Luxembourg]])
}}
----
{{footballbox
| date = 3
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|CMR}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|EGY}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]], [[Monastir, Tunisia|Monastir]]
| attendance = 20,000
| referee = [[Ali Bujsaim]] ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]])
}}
----
{{footballbox
| date = 3
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|ALG}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|ZIM}}
| goals1 = [[Hocine Achiou|Achiou]] {{goal|73}}
| goals2 = [[
| stadium = [[Sân vận động Olympique de Sousse]], [[Sousse]]
| attendance = 10,000
| referee = [[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])
}}
===Bảng D===
!width=20|Hiệu số
!width=20|Điểm
|- bgcolor=
| align=
|3||2||1||0||6||1||+5||'''7'''
|- bgcolor=
| align=
|3||2||0||1||6||2||+4||'''6'''
|-
| align=
|3||1||1||1||3||5||
|-
| align=
|3||0||0||3||1||8||
|}
{{footballbox
| date = 27
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|NGA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|MAR}}
| goals1 =
| goals2 = [[Youssouf Hadji|Hadji]] {{goal|77}}
| stadium = [[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]], [[Monastir, Tunisia|Monastir]]
| attendance = 15,000
| referee = [[Falla
}}
----
{{footballbox
| date = 27
| time = 18:00
| team1 = {{fb-rt|RSA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|BEN}}
| goals1 = [[Siyabonga Nomvethe|Nomvethe]] {{goal|58||76}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]], [[Sfax]]
| attendance = 12,000
| referee = [[Koman Coulibaly]] ([[Liên đoàn bóng đá Mali|Mali]])
}}
----
{{footballbox
| date = 31
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|NGA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|RSA}}
| goals1 = [[Joseph Yobo|Yobo]] {{goal|4}} <br
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]], [[Monastir, Tunisia|Monastir]]
| attendance = 15,000
| referee = [[Ali Bujsaim]] ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]])
}}
----
{{footballbox
| date = 31
| time = 18:00
| team1 = {{fb-rt|MAR}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|BEN}}
| goals1 = [[Marouane Chamakh|Chamakh]] {{goal|17}} <br
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]], [[Sfax]]
| attendance = 20,000
| referee = [[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])
}}
----
{{footballbox
| date = 4
| time = 18:00
| team1 = {{fb-rt|MAR}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|RSA}}
| goals1 = [[Youssef Safri|Safri]] {{goal|38|pen.}}
| goals2 = [[Patrick Mayo|Mayo]] {{goal|29}}
| stadium = [[Sân vận động Olympique de Sousse]], [[Sousse]]
| attendance = 6,000
| referee = [[Hichem Guirat]] ([[Liên đoàn bóng đá Tunisia|Tunisia]])
}}
----
{{footballbox
| date = 4
| time = 18:00
| team1 = {{fb-rt|NGA}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|BEN}}
| goals1 = [[Garba Lawal|Lawal]] {{goal|35}} <br
| goals2 = [[Moussa Latoundji|Latoundji]] {{goal|90}}
| stadium = [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]], [[Sfax]]
| attendance = 15,000
| referee = [[Essam Abd El Fatah]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập
}}
===Vòng đấu loại trực tiếp===
{{Round8-with third
<!--Thời gian - Địa điểm|Đội 1|Tỉ số 1|Đội 2|Tỉ số 2 -->
<!--
|7 tháng 3– [[Radès]]|'''{{fb|TUN}}'''|'''1'''|{{fb|SEN}}|0
|8 tháng 3– [[Monastir, Tunisia|Monastir]]|{{fb|CMR}}|1|'''{{fb|NGA}}'''|2
|8 tháng 3– [[Sfax]]|'''{{fb|MAR}} ([[hiệp phụ (bóng đá)|hp]])'''|'''3'''|{{fb|ALG}}|1
|7 tháng 3– [[Tunis]]|'''{{fb|MLI}}'''|'''2'''|{{fb|GUI}}|1
<!--
|11 tháng 3– [[Radès]]|'''{{fb|TUN}} ([[phạt đền (bóng đá)|p]])'''|'''1 (5)'''|{{fb|NGA}}|1 (3)
|11 tháng 3– [[Sousse]]|'''{{fb|MAR}}'''|'''4'''|{{fb|MLI}}|0
<!--
|14 tháng 3– [[Radès]]|'''{{fb|TUN}}'''|'''2'''|{{fb|MAR}}|1
<!--
|13 tháng 3– [[Monastir, Tunisia|Monastir]]|'''{{fb|NGA}}'''|'''2'''|{{fb|MLI}}|1
}}
===Tứ kết===
{{footballbox
| date = 7 tháng 2, 2004
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|MLI}}
| score = 2–1
| report =
| team2 = {{fb|GUI}}
| goals1 = [[Frédéric Kanouté|Kanouté]] {{goal|45}} <br> [[Mahamadou Diarra|Diarra]] {{goal|90}}
| goals2 = [[Pascal Feindouno|Feindouno]] {{goal|15}}
| stadium = [[Sân vận động El Menzah]], [[Tunis]]
| attendance = 1,450
| referee = [[Essam Abd El Fatah]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]])
}}
----
{{footballbox
| date = 7 tháng 2, 2004
| time = 17:00
| team1 = {{fb-rt|TUN}}
| score = 1–0
| report =
| team2 = {{fb|SEN}}
| goals1 = [[Jawhar Mnari|Mnari]] {{goal|65}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động 7 tháng 11]], [[Rades]]
| attendance = 60,000
| referee = [[Ali Bujsaim]] ([[Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất]])
}}
----
{{footballbox
| date = 8 tháng 2, 2004
| time = 14:00
| team1 = {{fb-rt|CMR}}
| score = 1–2
| report =
| team2 = {{fb|NGA}}
| goals1 = [[Samuel Eto'o|Eto'o]] {{goal|42}}
| goals2 = [[Jay-Jay Okocha|Okocha]] {{goal|45}} <br> [[John Utaka|Utaka]] {{goal|73}}
| stadium = [[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]], [[Monastir, Tunisia|Monastir]]
| attendance = 14,750
| referee = [[Mohamed Guezzaz]] ([[Liên đoàn bóng đá Maroc|Maroc]])
}}
----
{{footballbox
| date = 8 tháng 2, 2004
| time = 17:00
| team1 = {{fb-rt|MAR}}
| score = 3–1 <br> ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])
| report =
| team2 = {{fb|ALG}}
| goals1 = [[Marouane Chamakh|Chamakh]] {{goal|90}} <br> [[Youssouf Hadji|Hadji]] {{goal|113}} <br> [[Jawad Zairi|Zairi]] {{goal|120}}
| goals2 = [[Abdelmalek Cherrad|Cherrad]] {{goal|84}}
| stadium = [[Sân vận động Taïeb El Mhiri]], [[Sfax]]
| attendance = 22,000
| referee = [[Abdel Hakim Shelmani]] ([[Liên đoàn bóng đá Libya|Libya]])
}}
===Bán kết===
{{footballbox
| date = 11 tháng 2, 2004
| time = 16:00
| team1 = {{fb-rt|TUN}}
| score = 1–1 <br> ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])
| report =
| team2 = {{fb|NGA}}
| goals1 = [[Khaled Badra|Badra]] {{goal|82|}}
| goals2 = [[Jay-Jay Okocha|Okocha]] {{goal|67|}}
| stadium = [[Sân vận động 7 tháng 11]], [[Radès]]
| attendance = 60,000
| referee = [[Coffi Codjia]] ([[Liên đoàn bóng đá Bénin|Bénin]])
| penalties1 = [[Khaled Badra|Badra]] {{pengoal}} <br> [[Francileudo Santos|Santos]] {{pengoal}} <br> [[Imed Mhedhebi|Mhedhebi]] {{pengoal}} <br> [[Selim Ben Achour|Ben Achour]] {{pengoal}} <br> [[Karim Haggui|Haggui]] {{pengoal}}
| penaltyscore = 5–3
| penalties2 = {{pengoal}} [[John Utaka|Utaka]] <br> {{penmiss}} [[Osaze Odemwingie|Odemwingie]] <br> {{pengoal}} [[Joseph Yobo|Yobo]] <br> {{pengoal}} [[Ifeanyi Udeze|Udeze]]
}}
----
{{footballbox
| date = 11 tháng 2, 2004
| time = 19:00
| team1 = {{fb-rt|MAR}}
| score = 4–0
| report =
| team2 = {{fb|MLI}}
| goals1 = [[Youssef Mokhtari|Mokhtari]] {{goal|44||58}} <br> [[Youssouf Hadji|Hadji]] {{goal|80}} <br> [[Nabil Baha|Baha]] {{goal|90+1}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Olympique de Sousse]], [[Sousse]]
| attendance = 15,000
| referee = [[Abubakar Sharaf]] ([[Liên đoàn bóng đá Côte d'Ivoire|Bờ Biển Ngà]])
}}
===Tranh hạng ba===
{{footballbox
| date = 13 tháng 2, 2004
| time = 20:00
| team1 = {{fb-rt|NGA}}
| score = 2–1
| report =
| team2 = {{fb|MLI}}
| goals1 = [[Jay-Jay Okocha|Okocha]] {{goal|16}} <br> [[Osaze Odemwingie|Odemwingie]] {{goal|52}}
| goals2 = [[Sedonoude Abouta|Abouta]] {{goal|70}}
| stadium = [[Sân vận động Mustapha Ben Jannet]], [[Monastir, Tunisia|Monastir]]
| attendance = 2,500
| referee = [[Modou Sowe]] ([[Hiệp hội bóng đá Gambia|Gambia]])
}}
===Chung kết===
{{footballbox
| date = 14 tháng 2,
| time =
| team1 = {{fb-rt|TUN}}
| score =
| report =
| team2 = {{fb|MAR}}
| goals1 = [[Francileudo Santos|Santos]] {{goal|5}} <br
| goals2 = [[Youssef Mokhtari|Mokhtari]] {{goal|38}}
| stadium = [[Sân vận động 7 tháng 11]], [[Radès]]
| attendance =
| referee = [[Falla N'Doye]] (
}}
{| border=2 cellspacing=0 cellpadding=5 align=center width=30%
| bgcolor=#ffe000 align=center |'''Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004'''<br/>[[Tập tin:Flag of Tunisia.svg|80px|border]]<br/> '''[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia|Tunisia]]'''<br/>'''Lần thứ nhất'''
|}
==Danh sách cầu thủ ghi bàn==
;4 bàn
{{col-begin}}
{{col-
* {{flagicon|Cameroon}} [[Patrick M'Boma]]
* {{flagicon|
{{col-3}}
* {{flagicon|Nigeria}} [[Jay-Jay Okocha]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Francileudo Santos]]
{{col-3}}
* {{flagicon|Morocco}} [[Youssef Mokhtari]]
{{col-end}}
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|
* {{flagicon|Morocco}} [[
{{col-3}}
* {{flagicon|
{{col-3}}
* {{flagicon|
{{col-end}}
;2 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|Algeria}} [[Hocine Achiou]]
* {{flagicon|Cameroon}} [[Modeste M'Bami]]
* {{flagicon|
{{col-3}}
* {{flagicon|
* {{flagicon|
* {{flagicon|
{{col-3}}
* {{flagicon|
* {{flagicon|
* {{flagicon|
{{col-end}}
;1 bàn
{{col-begin}}
{{col-3}}
* {{flagicon|Algeria}} [[Abdelmalek Cherrad]]
* {{flagicon|Algeria}} [[Mamar Mamouni]]
* {{flagicon|Algeria}} [[Brahim Zafour]]
* {{flagicon|Benin}} [[Moussa Latoundji]]
* {{flagicon|Burkina Faso}} [[Dieudonné Minoungou]]
* {{flagicon|
* {{flagicon|COD|1997}} [[Alain Masudi]]
* {{flagicon|
* {{flagicon|
* {{flagicon|
* {{flagicon|
* {{flagicon|Kenya}} [[John Braza]]
* {{flagicon|
{{col-3}}
* {{flagicon|
* {{flagicon|
* {{flagicon|Mali}} [[Soumaïla Coulibaly]]
* {{flagicon|Mali}} [[
* {{flagicon|
* {{flagicon|Morocco}} [[Nabil Baha]]
* {{flagicon|Morocco}} [[Talal El Karkouri]]
* {{flagicon|Morocco}} [[Abdeslam Ouaddou]]
* {{flagicon|Morocco}} [[Youssef Safri]]
* {{flagicon|Morocco}} [[Jawad Zairi]]
* {{flagicon|Nigeria}} [[Garba Lawal]]
* {{flagicon|Nigeria}} [[Joseph Yobo]]
* {{flagicon|Rwanda}} [[Joao Henriette Elias]]
{{col-3}}
* {{flagicon|Rwanda}} [[Karim Kamanzi]]
* {{flagicon|Rwanda}} [[Saïd Abed Makasi]]
* {{flagicon|Senegal}} [[Habib Beye]]
* {{flagicon|Senegal}} [[Papa Bouba Diop]]
* {{flagicon|South Africa}} [[Patrick Mayo]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Khaled Badra]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Selim Ben Achour]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Najeh Braham]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Jawhar Mnari]]
* {{flagicon|Zimbabwe}} [[Joel Lupahla]]
* {{flagicon|Zimbabwe}} [[Adam Ndlovu]]
* {{flagicon|Zimbabwe}} [[Esrom Nyandoro]]
{{col-end}}
;phản lưới nhà
* {{flagicon|Benin}} [[Anicet Adjamossi]] (trong trận gặp {{fb|Morocco}})
==Đội hình tiêu biểu==
'''Thủ môn'''
* {{flagicon|Nigeria}} [[Vincent Enyeama]]
'''Hậu vệ'''
* {{flagicon|Morocco}} [[Hoalid Regragui]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Khaled Badra]]
* {{flagicon|Morocco}} [[Abdeslam Ouaddou]]
* {{flagicon|Cameroon}} [[Timothée Atouba]]
'''Tiền vệ'''
* {{flagicon|Algeria}} [[Karim Ziani]]
* {{flagicon|Tunisia}} [[Riadh Bouazizi]]
* {{flagicon|Nigeria}} [[Jay-Jay Okocha]]
* {{flagicon|Nigeria}} [[John Utaka]]
'''Tiền đạo'''
* {{flagicon|Mali}} [[Frédéric Kanouté]]
* {{flagicon|Morocco}} [[Youssef Hadji]]
{{Cúp bóng đá châu Phi}}
|