Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá châu Phi 2010”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
| caption = Africa Cup of Nations 2010 official logo
| country = Angola
| dates = 10 tháng 1 - 31 tháng 1
| num_teams = 15
| confederations = 1
| venues = 4
| cities = 4
| champion = Egypt
| champion_other = {{fb|EGY}}
| count = 7
| second = Ghana
| second_other = {{fb|GHA}}
| third = Nigeria
| third_other = {{fb|NGA}}
| fourth = Algeria
| fourth_other = {{fb|ALG}}
| matches = 29
| goals = 71
| attendance = {{#expr:45000 + 1000 + 5000 + 18000 + 15000 + 15000 + 17000 + 4000 + 48500 + 23000 + 8000 + 16000 + 16000 + 15000 + 40000 + 21000 + 8000 + 12500 + 10000 + 5000 + 19000 + 50000 + 10000 + 12000 + 10000 + 7500 + 30000 + 12000 + 50000}}
| top_scorer = {{flagicon|EGY}} [[Mohamed Nagy|GeddoGedo]] (5 bàn)
| player = {{flagicon|EGY}} [[Ahmed Hassan]]
| prevseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2008|2008]]
| updated = 4 tháng 2 năm 2010
| nextseason = [[Cúp bóng đá châu Phi 2012|2012]]
}}
 
'''Cúp bóng đá châu Phi 2010''' là [[Cúp bóng đá châu Phi|Giải vô địch bóng đá châu Phi]] lần thứ 27, được tổ chức từ 10 đến 31 tháng 1 năm 2010 tại [[Angola]] <ref>{{chú thích báo |title=Angola to host 2010 Nations Cup |url=http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/africa/5314036.stm |publisher=BBC Sport |date=[[2006-09-04]] |accessdate=2009-11-27}} (''Angola làm chủ nhà Cúp bóng đá châu Phi 2010'') {{en}}</ref>. Số đội tham dự giải là 54. Vòng chung kết gồm 16 đội: chủ nhà [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Angola|Angola]] và 15 đội bóng vượt qua vòng loại. Tuy nhiên sau khi Togo bỏ cuộc vì bị tấn công thì chỉ còn 15 đội tham dự. Ai Cập lần thứ 7 vô địch sau khi thắng Ghana 1-0 trong trận chung kết.
 
==Việc lựa chọn chủ nhà==
Hàng 33 ⟶ 34:
 
===Linh vật===
[[Tập tin:Palanquinha.svg|thumb|right|upright|Palanquinha, linh vật của Cúp bóng đá châu Phi]]
 
Linh vật của giải đấu có tên Palanquinha. Đây là hình ảnh cách điệu của loài Linh dương đen lớn (''Hippotragus niger variani''), một loài vật có giá trị và biểu tượng quốc gia ở Angola. Tại Angola, chúng chỉ sống trong [[Vườn quốc gia Cangandala]] ở tỉnh [[Malange]].
Hàng 63 ⟶ 65:
{{col-end}}
 
==Địa điểm thi đấu==
<center>
{| border="0" class="wikitable"
{| class=wikitable style="text-align:center"
|-bgcolor="#cccccc"
!Thành phố !! Sân vận động !! Sức chứa
|-
!width=160|[[Luanda]] !!rowspan=8|
{{location map+|Angola|float=right|width=290|caption=|places=
|[[Sân vận động 11 tháng 11|11 tháng 11]]
{{location map~|Angola|lat=-8.84|long=13.23|label=[[Luanda]]|position=low}}
|align="center"|50 000
{{location map~|Angola|lat=-5.55|long=12.2|label=[[Cabinda (city)|Cabinda]]|position=right}}
{{location map~|Angola|lat=-12.55|long=13.42|label=[[Benguela]]|position=low}}
{{location map~|Angola|lat=-14.92|long=13.5|label=[[Lubango]]|position=low}}
}}
!width=160|[[Cabinda (city)|Cabinda]]
|-
|[[Sân vận động 11 tháng 11]]||[[Sân vận động quốc gia Chiazi]]
|[[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|[[Sân vận động Chimandela|Chimandela]]
|align="center"|25.000
|-
|[[Tập tin:Estadio-11Nov-Luanda 03 linke-Seite-Bogen LWS-2011-08-NC 0991.jpg|150px]]||[[Tập tin:No image available.svg|150px]]
|[[Benguela]]
|[[Tổ hợp da Sr. da Graça]]
|align="center"|25 000
|-
Sức chứa: '''50,000'''||Sức chứa: '''20,000'''
|[[Lubango]]
|[[Sân vận động Alto da Chela|Alto da Chela]]
|align="center"|25 000
|-
!width=160|[[Benguela]]||[[Lubango]]
|-
|[[Sân vận động quốc gia Ombaka]]||[[Sân vận động quốc gia Tundavala]]
|-
|[[Tập tin:No image available.svg|150px]] ||[[Tập tin:No image available.svg|150px]]
|-
|Sức chứa: '''35,000'''||Sức chứa: '''20,000'''
|}
</center>
 
==Cầu thủ tham dự==
{{chính|Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Phi 2010}}
 
==Lễ bốc thăm==
Hàng 119 ⟶ 130:
==Kết quả giải đấu==
''Thời gian tính theo giờ địa phương ([[UTC+1]])''
 
{| cellpadding="0"
|-
|style="border:1px solid #aaa; background-color:#ccffcc; width:20px"| &nbsp;
|&nbsp;Đội lọt vào tứ kết
|-
|style="border:1px solid #aaa; background-color:#ffccff; width:20px"| &nbsp;
|&nbsp;Đội bị loại
|-
|}
 
==== Thể thức xếp hạng ====
Hàng 140 ⟶ 141:
 
=== Bảng A ===
{|
|-
|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Hàng 154 ⟶ 152:
!width=20|Hiệu<br>số
!width=20|Điểm
|- stylebgcolor="background:#ccffcc;"
|align="left"|{{fb|AngolaANG}}
|3||1||2||0||6||4||+2||'''5'''
|- stylebgcolor="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;"
|align="left"|{{fb|AlgérieALG}}
|3||1||1||1||1||3||–2−2||'''4'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
|align="left"|{{fb|MaliMLI}}
|3||1||1||1||7||6||+1||'''4'''
|- style="background:#ffccff;"
|align="left"|{{fb|Malawi|1964}}
|3||1||0||2||4||5||–1||'''3'''
|}
|
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
!width="150"|&nbsp;!!width="50"|{{flagicon|Angola}}!!width="50"|{{flagicon|Algérie}}!!width="50"|{{flagicon|Mali}}!!width="50"|{{flagicon|Malawi|1964}}
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|ANG}}
!|–
|0−0
|4−4
|2−0
|-
!style="text-|align:right;"=left|{{fb-rt|ALGMWI}}
|3||1||0||2||4||5||−1||'''3'''
|–
!|–
|1−0
|0−3
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|MLI}}
|–
|–
!|–
|3−1
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|Malawi|1964}}
|–
|–
|–
!|–
|}
|}
* Algérie xếp trên Mali nhờ hơn về thành tích đối đầu.
 
{{footballbox
=== Bảng B ===
|date = 10 tháng 1, 2010
|time = 20:00
|team1 = {{fb-rt|ANG}}
|score = 4–4
|report = [http://www.espnfc.com/gamecast/statistics/id/285629/statistics.html Chi tiết]
|team2 = {{fb|MLI}}
|goals1 = [[Flávio Amado|Flávio]] {{goal|36||42}}<br />[[Sebastião Gilberto|Gilberto]] {{goal|67|pen.}}<br />[[Manucho]] {{goal|74|pen.}}
|goals2 = [[Seydou Keita (cầu thủ bóng đá)|Keita]] {{goal|79||90+3}}<br />[[Frédéric Kanouté|Kanouté]] {{goal|88}}<br />[[Mustapha Yatabaré|Yatabaré]] {{goal|90+4}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 45,000
|referee = [[Essam Abd El Fatah]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]])
}}
----
{{footballbox
|date = 11 tháng 1, 2010
|time = 14:45
|team1 = {{fb-rt|MWI}}
|score = 3–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285630&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ALG}}
|goals1 = [[Russel Mwafulirwa|Mwafulirwa]] {{goal|17}}<br />[[Elvis Kafoteka|Kafoteka]] {{goal|35}}<br />[[Davi Banda|Banda]] {{goal|48}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 1,000
|referee = [[Badara Diatta]] ([[Liên đoàn bóng đá Sénégal|Sénégal]])
}}
----
{{footballbox
|date = 14 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|MLI}}
|score = 0–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285637&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ALG}}
|goals2 = [[Rafik Halliche|Halliche]] {{goal|43}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 4,000
|referee = [[Muhmed Ssegonga]] ([[Liên đoàn các hiệp hội bóng đá Uganda|Uganda]])
}}
----
{{footballbox
|date = 14 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|ANG}}
|score = 2–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285638&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|MWI}}
|goals1 = [[Flávio Amado|Flávio]] {{goal|49}}<br />[[Manucho]] {{goal|55}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 48,500
|referee = [[Desire Doue Normandiez]] ([[Liên đoàn bóng đá Côte d'Ivoire|Bờ Biển Ngà]])
}}
----
{{footballbox
|date = 18 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|ANG}}
|score = 0–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285645&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ALG}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 40,000
|referee = [[Jerome Damon]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 18 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|MLI}}
|score = 3–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285646&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|MWI}}
|goals1 = [[Frédéric Kanouté|Kanouté]] {{goal|1}}<br />[[Seydou Keita (cầu thủ bóng đá)|Keita]] {{goal|3}}<br />[[Mamadou Bagayoko|Bagayoko]] {{goal|85}}
|goals2 = [[Russel Mwafulirwa|Mwafulirwa]] {{goal|58}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance = 21,000
|referee = [[Rajindraparsad Seechurn]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]])
}}
 
=== Bảng B ===
{|
|-
|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Hàng 214 ⟶ 258:
!width=20|Hiệu<br>số
!width=20|Điểm
|- stylebgcolor="background:#ccffcc;"
|align="left"|{{fb|CIV}}
|2||1||1||0||3||1||+2||'''4'''
|- stylebgcolor="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;"
|align="left"|{{fb|GHA}}
|2||1||0||1||2||3||–1−1||'''3'''
|- style="background:#ffccff;"
|align="left"|{{fb|BUR}}
|2||0||1||1||0||1||–1||'''1'''
|}
|
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
|align=left|{{fb|BUR}}
!width="150"|&nbsp;!!width="50"|{{Cờ|Côte d'Ivoire}}!!width="50"|{{Cờ|Ghana}}!!width="50"|{{Cờ|Burkina Faso}}
|2||0||1||1||0||1||−1||'''1'''
|-
!style="text-|align:right;"=left|{{fb-rt|CIVTOG}}
|align=left colspan="8"|Bỏ cuộc
!|–
|3−1
|0−0
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|GHA}}
|–
!|–
|1−0
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|BUR}}
|–
|–
!|–
|}
|}
* Togo [[Cúp bóng đá châu Phi 2010#Vụ tấn công đội tuyển bóng đá quốc gia Togo|bỏ cuộc sau khi bị tấn công]] và hủy trận đấu với [[đội tuyển bóng đá quốc gia Ghana|Ghana]].<ref>{{cite news |title=Togo officially disqualified from Africa Cup of Nations |url=http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/africa/8450529.stm |publisher=BBC Sport (British Broadcasting Corporation) |date=11 January 2010 |accessdate=11 January 2010 }}</ref> Bảng B chỉ còn ba đội thi đấu.
 
{{footballbox
|date = 11 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|CIV}}
|score = 0–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285631&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|BUR}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance = 5,000
|referee = [[Kacem Bennaceur]] ([[Liên đoàn bóng đá Tunisia|Tunisia]])
}}
----
<!--Please do not remove this match. It was part of the original fixtures and conveyed useful information such as when and where it was supposed to be played.-->
{{footballbox
|date = 11 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|GHA}}
|score = Hủy trận đấu
|report =
|team2 = {{fb|TOG}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance =
|referee =
}}
----
{{footballbox
|date = 15 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|BUR}}
|score = Hủy trận đấu
|team2 = {{fb|TOG}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance =
|referee =
}}
----
{{footballbox
|date = 15 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|CIV}}
|score = 3–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285640&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|GHA}}
|goals1 = [[Gervais Yao Kouassi|Gervinho]] {{goal|23}}<br />[[Siaka Tiéné|Tiéné]] {{goal|66}}<br />[[Didier Drogba|Drogba]] {{goal|90}}
|goals2 = [[Asamoah Gyan|Gyan]] {{goal|90+3|pen.}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance = 23,000
|referee = [[Jerome Damon]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 19 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|BUR}}
|score = 0–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285647&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|GHA}}
|goals2 = [[André Ayew|A. Ayew]] {{goal|30}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 8,000
|referee = [[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])
}}
----
<!--Please do not remove this match. It was part of the original fixtures and conveyed useful information such as when and where it was supposed to be played.-->
{{footballbox
|date = 19 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|CIV}}
|score = Hủy trận đấu
|report =
|team2 = {{fb|TOG}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance =
|referee =
}}
 
===Bảng C===
{|
|-
|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Hàng 261 ⟶ 361:
!width=20|Hiệu<br>số
!width=20|Điểm
|- stylebgcolor="background:#ccffcc;"
|align="left"|{{fb|EGY}}
|3||3||0||0||7||1||+6||'''9'''
|- stylebgcolor="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;"
|align="left"|{{fb|NGA}}
|3||2||0||1||5||3||+2||'''6'''
|- style="background:#ffccff;"
|align="left"|{{fb|BEN}}
|3||0||1||2||2||5||–3||'''1'''
|- style="background:#ffccff;"
|align="left"|{{fb|MOZ}}
|3||0||1||2||2||7||–5||'''1'''
|}
|
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
|align=left|{{fb|BEN}}
!width="150"|&nbsp;!!width="50"|{{Cờ|Ai Cập}}!!width="50"|{{Cờ|Nigeria}}!!width="50"|{{Cờ|Bénin}}!!width="50"|{{Cờ|Mozambique}}
|3||0||1||2||2||5||−3||'''1'''
|-
!style="text-|align:right;"=left|{{fb-rt|EGYMOZ}}
|3||0||1||2||2||7||−5||'''1'''
!|–
|3−1
|2−0
|2−0
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|NGA}}
|–
!|–
|1−0
|3−0
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|BEN}}
|–
|–
!|–
|2−2
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|MOZ}}
|–
|–
|–
!|–
|}
|}
 
{{footballbox
|date = 12 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|EGY}}
|score = 3–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285633&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|NGA}}
|goals1 = [[Emad Moteab|Moteab]] {{goal|34}}<br />[[Ahmed Hassan|Hassan]] {{goal|54}}<br />[[Mohamed Nagy|Gedo]] {{goal|87}}
|goals2 = [[Chinedu Obasi|Obasi]] {{goal|12}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 18,000
|referee = [[Rajindraparsad Seechurn]] ([[Hiệp hội bóng đá Mauritius|Mauritius]])
}}
----
{{footballbox
|date = 12 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|MOZ}}
|score = 2–2
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285634&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|BEN}}
|goals1 = [[Almiro Lobo|Miro]] {{goal|29}}<br />[[Carlos Fumo Gonçalves|Fumo]] {{goal|54}}
|goals2 = [[Razak Omotoyossi|Omotoyossi]] {{goal|14|pen.}}<br />[[Dario Khan|Khan]] {{goal|20|o.g.}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 15,000
|referee = [[Khalid Abdel Rahman]] ([[Hiệp hội bóng đá Sudan|Sudan]])
}}
----
{{footballbox
|date = 16 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|NGA}}
|score = 1–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285641&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|BEN}}
|goals1 = [[Yakubu Aiyegbeni|Yakubu]] {{goal|42|pen.}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 8,000
|referee = [[Hélder Martins de Carvalho]] ([[Liên đoàn bóng đá Angola|Angola]])
}}
----
{{footballbox
|date = 16 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|EGY}}
|score = 2–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285642&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|MOZ}}
|goals1 = [[Dario Khan|Khan]] {{goal|47|o.g.}}<br />[[Mohamed Nagy|Gedo]] {{goal|81}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 16,000
|referee = [[Kokou Djaoupe]] ([[Liên đoàn bóng đá Togo|Togo]])
}}
----
{{footballbox
|date = 20 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|EGY}}
|score = 2–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285649&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|BEN}}
|goals1 = [[Ahmed Al-Muhammadi|Al-Muhammadi]] {{goal|7}}<br />[[Emad Moteab|Moteab]] {{goal|23}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 12,500
|referee = [[Daniel Bennett (trọng tài)|Daniel Bennett]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 20 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|NGA}}
|score = 3–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285650&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|MOZ}}
|goals1 = [[Peter Odemwingie|Odemwingie]] {{goal|45||47}}<br />[[Obafemi Martins|Martins]] {{goal|86}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 10,000
|referee = [[Koman Coulibaly]] ([[Liên đoàn bóng đá Mali|Mali]])
}}
 
===Bảng D===
{|
|-
|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Hàng 320 ⟶ 467:
!width=20|Hiệu<br>số
!width=20|Điểm
|- stylebgcolor="background:#ccffcc;"
|align=left|{{fb|ZAM}}
|align=left|{{fb|ZAM}} <ref name="bangD">Thứ tự 3 đội Zambia, Cameroon và Gabon dựa trên kết quả đối đầu trực tiếp giữa 3 đội.</ref>
|3||1||1||1||5||5||0||'''4'''
|- stylebgcolor="background:#ccffcc; border-bottom:3px solid green;"
|align=left|{{fb|CMR}} <ref name="bangD" />
|3||1||1||1||5||5||0||'''4'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
|align=left|{{fb|GAB}} <ref name="bangD" />
|3||1||1||1||2||2||0||'''4'''
|-
|- style="background:#ffccff;"
|align=left|{{fb|TUN}}
|3||0||3||0||3||3||0||'''3'''
|}
{{col-2}}
|
Ba đội đầu bảng bằng điểm nhau:
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
!width="165"|Team
!width="150"|&nbsp;!!width="50"|{{flagicon|Zambia}}!!width="50"|{{flagicon|Cameroon}}!!width="50"|{{flagicon|Gabon}}!!width="50"|{{flagicon|Tunisia}}
!width="20"|{{Tooltip| Pld | Played}}
!width="20"|{{Tooltip| W | Won}}
!width="20"|{{Tooltip| D | Drawn}}
!width="20"|{{Tooltip| L | Lost}}
!width="20"|{{Tooltip| GF | Goals for}}
!width="20"|{{Tooltip| GA | Goals against}}
!width="20"|{{Tooltip| GD | Goal difference}}
!width="20"|{{Tooltip| Pts | Points}}
|- bgcolor="#ccffcc"
|align=left|{{fb|ZAM}}
|2||1||0||1||4||4||0||'''3'''
|- bgcolor="#ccffcc"
|align=left|{{fb|CMR}}
|2||1||0||1||3||3||0||'''3'''
|-
!style="text-|align:right;"=left|{{fb-rt|ZAMGAB}}
|2||1||0||1||2||2||0||'''3'''
!|XXX
|2−3
|2−1
|1−1
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|CMR}}
|–
!|XXX
|0−1
|2−2
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|GAB}}
|–
|–
!|XXX
|0−0
|-
!style="text-align:right;"|{{fb-rt|TUN}}
|–
|–
|–
!|XXX
|}
|}
{{col-end}}
* Thứ tự 3 đội Zambia, Cameroon và Gabon dựa trên kết quả đối đầu trực tiếp giữa 3 đội.
 
{{footballbox
|date = 13 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|CMR}}
|score = 0–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285635&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|GAB}}
|goals2 = [[Daniel Cousin|Cousin]] {{goal|17}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 15,000
|referee = [[Daniel Bennett (trọng tài)|Daniel Bennett]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 13 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|ZAM}}
|score = 1–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285636&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|TUN}}
|goals1 = [[Jacob Mulenga|J. Mulenga]] {{goal|19}}
|goals2 = [[Zouheir Dhaouadi|Dhaouadi]] {{goal|40}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 17,000
|referee = [[Koman Coulibaly]] ([[Liên đoàn bóng đá Mali|Mali]])
}}
----
{{footballbox
|date = 17 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|GAB}}
|score = 0–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285643&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|TUN}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 16,000
|referee = [[Coffi Codjia]] ([[Liên đoàn bóng đá Bénin|Bénin]])
}}
----
{{footballbox
|date = 17 tháng 1, 2010
|time = 19:30
|team1 = {{fb-rt|CMR}}
|score = 3–2
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285644&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ZAM}}
|goals1 = [[Geremi Njitap|Geremi]] {{goal|68}}<br />[[Samuel Eto'o|Eto'o]] {{goal|72}}<br />[[Mohammadou Idrissou|Idrissou]] {{goal|86}}
|goals2 = [[Jacob Mulenga|J. Mulenga]] {{goal|8}}<br />[[Christopher Katongo|C. Katongo]] {{goal|81|pen.}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 15,000
|referee = [[Khalil Al Ghamdi]] ([[Liên đoàn bóng đá Ả Rập Saudi|Ả Rập Saudi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 21 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|GAB}}
|score = 1–2
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285651&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ZAM}}
|goals1 = [[Fabrice Do Marcolino|F. Do Marcolino]] {{goal|83}}
|goals2 = [[Rainford Kalaba|Kalaba]] {{goal|28}}<br />[[James Chamanga|Chamanga]] {{goal|62}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 5,000
|referee = [[Mohamed Benouza]] ([[Liên đoàn bóng đá Algérie|Algérie]])
}}
----
{{footballbox
|date = 21 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|CMR}}
|score = 2–2
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=285652&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|TUN}}
|goals1 = [[Samuel Eto'o|Eto'o]] {{goal|47}}<br />[[Landry N'Guémo|N'Guémo]] {{goal|64}}
|goals2 = [[Amine Chermiti|Chermiti]] {{goal|1}}<br />[[Aurélien Chedjou|Chedjou]] {{goal|63|o.g.}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 19,000
|referee = [[Noumandiez Désiré Doué]] ([[Liên đoàn bóng đá Côte d'Ivoire|Bờ Biển Ngà]])
}}
 
===Vòng đấu loại trực tiếp===
{{Round8-with third
<!-- Date-Place|Team 1|Score 1|Team 2|Score 2 -->
<!--quarter-finals Tứ kết -->
|24 tháng 1 – [[Sân vận động 11 tháng 11|Luanda]]|{{fb|ANG}}|0|'''{{fb|GHA}}'''|'''1'''
|25 tháng 1 – [[EstádioSân vận động Alto da Chela|Lubango]]|{{fb|ZAM}}|0 (4)|'''{{fb|NGA}}''' ([[SútPhạt luânđền lưu(bóng đá)|p]])|'''0 (5)'''
|24 tháng 1 – [[EstádioSân vận động Chimandela|Cabinda]]|{{fb|CIV}}|2|'''{{fb|ALG}}''' ([[hiệpHiệp phụ (bóng đá)|hph.p.]])|'''3'''
|25 tháng 1 – [[Complexo da Sr. da Graça|Benguela]]|'''{{fb|EGY}}''' ([[hiệpHiệp phụ (bóng đá)|hph.p.]])|'''3'''|{{fb|CMR}}|1
<!--semi-finals Bán kết -->
|28 tháng 1 – [[Sân vận động 11 thángde 11Novembro|Luanda]]|'''{{fb|GHA}}'''|'''1'''|{{fb|NGA}}|0
|28 tháng 1 – [[Complexo da Sr. da Graça|Benguela]]|{{fb|ALG}}|0|'''{{fb|EGY}}'''|'''4'''
<!--final Chung kết -->
|31 tháng 1 – [[Sân vận động 11 tháng 11|Luanda]]|{{fb|GHA}}|0|'''{{fb|EGY}}'''|'''1'''
<!--third placeTranh hạng ba -->
|30 tháng 1 – [[Complexo da Sr. da Graça|Benguela]]|'''{{fb|NGA}}'''|'''1'''|{{fb|ALG}}|0
}}
 
====Tứ kết====
{{footballbox
|date = 24 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|ANG}}
|score = 0–1
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287447&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|GHA}}
|goals2 = [[Asamoah Gyan|Gyan]] {{goal|15}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 50,000
|referee = [[Mohamed Benouza]] ([[Liên đoàn bóng đá Algérie|Algérie]])
}}
----
{{footballbox
|date = 24 tháng 1, 2010
|time = 20:30
|team1 = {{fb-rt|CIV}}
|score = 2–3
|aet = yes
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287448&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ALG}}
|goals1 = [[Salomon Kalou|Kalou]] {{goal|4}}<br />[[Abdul Kader Keïta|Keïta]] {{goal|89}}
|goals2 = [[Karim Matmour|Matmour]] {{goal|39}}<br />[[Madjid Bougherra|Bougherra]] {{goal|90+2}}<br />[[Hameur Bouazza|Bouazza]] {{goal|92}}
|stadium = [[Sân vận động Chimandela]], [[Cabinda (thành phố)|Cabinda]]
|attendance = 10,000
|referee = [[Eddy Maillet]] ([[Liên đoàn bóng đá Seychelles|Seychelles]])
}}
----
{{footballbox
|date = 25 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|EGY}}
|score = 3–1
|aet = yes
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287572&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|CMR}}
|goals1 = [[Ahmed Hassan|Hassan]] {{goal|37||104}}<br />[[Mohamed Nagy|Gedo]] {{goal|92}}
|goals2 = [[Achille Emana|Emana]] {{goal|25}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 12,000
|referee = [[Jerome Damon]] ([[Hiệp hội bóng đá Nam Phi|Nam Phi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 25 tháng 1, 2010
|time = 20:30
|team1 = {{fb-rt|ZAM}}
|score = 0–0
|aet = yes
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287573&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|NGA}}
|stadium = [[Sân vận động Alto da Chela]], [[Lubango]]
|attendance = 10,000
|referee = [[Essam Abd El Fatah]] ([[Hiệp hội bóng đá Ai Cập|Ai Cập]])
|penalties1 = [[Noah Chivuta|Chivuta]] {{pengoal}}<br />[[Christopher Katongo|C. Katongo]] {{pengoal}}<br />[[Emmanuel Mayuka|Mayuka]] {{pengoal}}<br />[[Thomas Nyrienda|Nyrienda]] {{penmiss|saved}}<br />[[Kennedy Mweene|Mweene]] {{pengoal}}
|penaltyscore = 4–5
|penalties2 = {{pengoal}} [[Mikel John Obi|Mikel]]<br />{{pengoal}} [[Obafemi Martins|Martins]]<br />{{pengoal}} [[Victor Nsofor Obinna|Obinna]]<br />{{pengoal}} [[Peter Odemwingie|Odemwingie]]<br />{{pengoal}} [[Vincent Enyeama|Enyeama]]
}}
 
====Bán kết====
{{footballbox
|date = 28 tháng 1, 2010
|time = 16:00
|team1 = {{fb-rt|GHA}}
|score = 1–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287646&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|NGA}}
|goals1 = [[Asamoah Gyan|Gyan]] {{goal|21}}
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 7,500
|referee = [[Daniel Bennett (trọng tài)|Daniel Bennett]] ([[Hiệp hội bóng đa Nam Phi|Nam Phi]])
}}
----
{{footballbox
|date = 28 tháng 1, 2010
|time = 20:30
|team1 = {{fb-rt|ALG}}
|score = 0–4
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287644&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|EGY}}
|goals2 = [[Hosny Abd Rabo|Abd Rabo]] {{goal|38|pen.}}<br />[[Mohamed Zidan|Zidan]] {{goal|65}}<br />[[Mohamed Abdel-Shafy|Abdel-Shafy]] {{goal|80}}<br />[[Mohamed Nagy|Gedo]] {{goal|90+2}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 30,000
|referee = [[Coffi Codjia]] ([[Liên đoàn bóng đá Bénin|Bénin]])
}}
 
====Tranh hạng ba====
{{footballbox
|date = 30 tháng 1, 2010
|time = 17:00
|team1 = {{fb-rt|NGA}}
|score = 1–0
|report = [http://soccernet.espn.go.com/match?id=287698&cc=3436 Chi tiết]
|team2 = {{fb|ALG}}
|goals1 = [[Victor Nsofor Obinna|Obinna]] {{goal|56}}
|stadium = [[Khu phức hợp thể thao Sr. da Graça]], [[Benguela]]
|attendance = 12,000
|referee = [[Badara Diatta]] ([[Liên đoàn bóng đá Sénégal|Sénégal]])
}}
 
====Chung kết====
{{main|Chung kết Cúp bóng đá châu Phi 2010}}
{{footballbox
|date = 31 tháng 1 năm 2010
Hàng 393 ⟶ 718:
|stadium = [[Sân vận động 11 tháng 11]], [[Luanda]]
|attendance = 50 000
|referee = {{flagicon|MLI}} [[Koman Coulibaly]] }} ([[Liên đoàn bóng đá Mali|Mali]])
 
{| border=2 cellspacing=0 cellpadding=5 align=center width=30%
Hàng 410 ⟶ 735:
{{col-2}}
 
==Danh sách cầu thủ ghi bàn==
===Vua phá lưới===
{{col-begin}}
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Nagy|Geddo]]
{{col-3}}
;5 bàn
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Nagy|Gedo]]
 
;3 bàn
*{{flagicon|ANG}} [[Flávio Amado|Flávio]]
*{{flagicon|EGY}} [[Ahmed Hassan]]
*{{flagicon|GHA}} [[Asamoah Gyan]]
*{{flagicon|MLI}} [[Seydou Keita (cầu thủ bóng đá)|Seydou Keita]]
 
;2 bàn
*{{flagicon|ANG}} [[Manucho]]
*{{flagicon|CMR}} [[Samuel Eto'o]]
*{{flagicon|EGY}} [[Emad Moteab]]
*{{flagicon|MWI}} [[Russel Mwafulirwa]]
*{{flagicon|MLI}} [[Frédéric Kanouté]]
*{{flagicon|NGA}} [[Peter Odemwingie]]
*{{flagicon|ZAM}} [[Jacob Mulenga]]
 
;1 bàn
*{{flagicon|ALG}} [[Hameur Bouazza]]
*{{flagicon|ALG}} [[Madjid Bougherra]]
*{{flagicon|ALG}} [[Rafik Halliche]]
*{{flagicon|ALG}} [[Karim Matmour]]
*{{flagicon|ANG}} [[Sebastião Gilberto|Gilberto]]
{{col-3}}
;1 bàn (tiếp)
*{{flagicon|BEN}} [[Razak Omotoyossi]]
*{{flagicon|CMR}} [[Achille Emana]]
*{{flagicon|CMR}} [[Geremi Njitap|Geremi]]
*{{flagicon|CMR}} [[Mohammadou Idrissou]]
*{{flagicon|CMR}} [[Landry N'Guémo]]
*{{flagicon|CIV}} [[Didier Drogba]]
*{{flagicon|CIV}} [[Gervais Yao Kouassi|Gervinho]]
*{{flagicon|CIV}} [[Salomon Kalou]]
*{{flagicon|CIV}} [[Abdul Kader Keïta|Kader Keïta]]
*{{flagicon|CIV}} [[Siaka Tiéné]]
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Abdel-Shafy]]
*{{flagicon|EGY}} [[Hosny Abd Rabo]]
*{{flagicon|EGY}} [[Ahmed Al-Muhammadi]]
*{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Zidan]]
*{{flagicon|GAB}} [[Daniel Cousin]]
*{{flagicon|GAB}} [[Fabrice Do Marcolino]]
*{{flagicon|GHA}} [[André Ayew]]
*{{flagicon|MWI}} [[Davi Banda]]
*{{flagicon|MWI}} [[Elvis Kafoteka]]
*{{flagicon|MLI}} [[Mamadou Bagayoko]]
*{{flagicon|MLI}} [[Mustapha Yatabaré]]
{{col-3}}
;1 goal
*{{flagicon|MOZ}} [[Carlos Fumo Gonçalves|Fumo]]
*{{flagicon|MOZ}} [[Almiro Lobo|Miro]]
*{{flagicon|NGA}} [[Obafemi Martins]]
*{{flagicon|NGA}} [[Chinedu Obasi]]
*{{flagicon|NGA}} [[Victor Nsofor Obinna|Victor Obinna]]
*{{flagicon|NGA}} [[Yakubu Aiyegbeni|Yakubu]]
*{{flagicon|TUN}} [[Amine Chermiti]]
*{{flagicon|TUN}} [[Zouheir Dhaouadi]]
*{{flagicon|ZAM}} [[James Chamanga]]
*{{flagicon|ZAM}} [[Rainford Kalaba]]
*{{flagicon|ZAM}} [[Christopher Katongo]]
 
;phản lưới nhà
;2 goals
*{{flagicon|MOZ}} [[Dario Khan]] (2 bàn, trong trận gặp {{fb|Benin}} and {{fb|Egypt}})
;1 goal
*{{flagicon|CMR}} [[Aurélien Chedjou]] (trong trận gặp {{fb|Tunisia}})
{{col-end}}
 
==Vụ tấn công đội tuyển bóng đá quốc gia Togo==
===Đội hình tiêu biểu===
{{Main|Vụ tấn công đội tuyển bóng đá quốc gia Togo}}
Đội hình tiêu biểu gồm các cầu thủ xuất sắc nhất ở vị trí của họ, dựa trên quá trình thi đấu trong giải.<ref>{{chú thích báo |title=CAF Releases top 11 of Orange CAN (''CAF công bố đội hình tiêu biểu của CAN'')|url=http://www.cafonline.com/competition/african-cup-of-nations-angola_2010/news/4614-caf-releases-top-11-of-orange-can.html |publisher=cafonline.com |date=2010-01-31 |accessdate=2010-02-01 }} {{en}}</ref>
 
Vào ngày [[8 tháng 1]] năm [[2010]], chiếc xe buýt chở [[đội tuyển bóng đá quốc gia Togo]] bị một nhóm vũ trang của [[Cabinda (tỉnh)|tỉnh Cabinda]], [[Angola]] tấn công bằng súng. Phát ngôn viên của [[Liên đoàn bóng đá châu Phi]] (CAF) xác nhận trên AFP rằng chiếc xe bus trở các thành viên của Togo đã rời khu tập trung của đội để ra sân bay để trở về Thủ đô [[Lomé]] của nước mình. Hậu quả là lái xe cùng trợ lý HLV [[Amalete Abalo]] và người phát ngôn của đội là [[Stanislas Ocloo]] chết tại chỗ. 9 nạn nhân bị thương sau vụ tấn công này gồm có cả hai cầu thủ Togo là hậu vệ [[Serge Akakpo]] và thủ môn [[Obilale Kossi]]. Mặt trận giải phóng Cabinda (FLEC) - tổ chức ly khai đòi quyền độc lập cho Cabinda đã đứng ra nhận trách nhiệm về vụ khủng bố này.<ref>{{cite news |title=Togo head home as Africa Cup of Nations gets under way |url=http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/africa/8450529.stm |work=BBC Sport|date=10 January 2010 |accessdate=6 February 2010 | archiveurl= http://web.archive.org/web/20100114071258/http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/africa/8450529.stm| archivedate= 14 January 2010 <!--DASHBot-->| deadurl= no}}</ref>
{| class="wikitable" style="margin: 0 auto;"
|-
!Thủ môn
!Hậu vệ
!Tiền vệ
!Tiền đạo
|-
|align=left valign=top|
{{flagicon|EGY}} [[Essam El-Hadary]] <br />
|align=left valign=top|
{{flagicon|ALG}} [[Madjid Bougherra]] <br />
{{flagicon|EGY}} [[Wael Gomaa]] <br />
{{flagicon|ANG}} [[José Pedro Alberto|Mabiná]] <br />
|align=left valign=top|
{{flagicon|EGY}} [[Ahmed Fathy]] <br />
{{flagicon|NGR}} [[Peter Odemwingie]] <br />
{{flagicon|CMR}} [[Alexandre Song]] <br />
{{flagicon|EGY}} [[Ahmed Hassan]] <br />
|align=left valign=top|
{{flagicon|GHA}} [[Asamoah Gyan]] <br />
{{flagicon|EGY}} [[Mohamed Zidan]] <br />
{{flagicon|ANG}} [[Flávio Amado|Flavio]] <br />
|}
 
== Số liệu thống kê thành tích thi đấu ==
{| class="wikitable" style="text-align: center; font-size: 90%;"
|-
!width="25"|{{Tooltip|Vt|Vị trí (ngoài 4 hạng đầu là vị trí không chính thức)}}
!width="165"|Đội tuyển
!width="25"|{{Tooltip|St|Số trận}}
!width="25"|{{Tooltip|T|Thắng}}
!width="25"|{{Tooltip|H|Hoà}}
!width="25"|{{Tooltip|B|Thua}}
!width="25"|{{Tooltip|Bt|Bàn thắng}}
!width="25"|{{Tooltip|Bb|Bàn thua}}
!width="25"|{{Tooltip|Hs|Hiệu số}}
!width="25"|{{Tooltip|Đ|Điểm}}
!width="25"|{{Tooltip|Đ/St|Điểm/Số trận}}
|-style="background:#FFD700;"
|1||align=left|{{fb|EGY}}
|6||6||0||0||14||2||+12||'''18'''||'''3,00'''
|-style="background:#C0C0C0;"
|2||align=left|{{fb|GHA}}
|5||3||0||2||4||4||0||'''9'''||'''1,80'''
|-style="background:#CD7F32;"
|3||align=left|{{fb|NGA}}
|6||3||1||2||6||4||+2||'''10'''||'''1,67'''
|-
|4||align=left|{{fb|ALG}}
|6||2||1||3||4||19|||−6||'''7'''||'''1,17'''
|-
!colspan=10|Bị loại ở tứ kết
|-
|5||align=left|{{fb|CIV}}
|3||1||1||1||5||4||+1||'''4'''||'''1,33'''
|-
|6||align=left|{{fb|ANG}}
|4||1||2||1||6||5||+1||'''5'''||'''1,25'''
|-
|7||align=left|{{fb|ZAM}}
|4||1||2||1||5||5||0||'''5'''||'''1,25'''
|-
|8||align=left|{{fb|CMR}}
|4||1||1||2||6||8||−2||'''4'''||'''1,00'''
|-
!colspan=10|Bị loại ở vòng bảng
|-
|9||align=left|{{fb|MLI}}
|3||1||1||1||7||6||+1||'''4'''||'''1,33'''
|-
|10||align=left|{{fb|GAB}}
|3||1||1||1||2||2||0||'''4'''||'''1,33'''
|-
|11||align=left|{{fb|TUN}}
|3||0||3||0||3||3||0||'''3'''||'''1,00'''
|-
|12||align=left|{{fb|MWI|1964}}
|3||1||0||2||4||5||−1||'''3'''||'''1,00'''
|-
|13||align=left|{{fb|BFA}}
|2||0||1||1||0||1||−1||'''1'''||'''0,50'''
|-
|14||align=left|{{fb|BEN}}
|3||0||1||2||2||5||−3||'''1'''||'''0,33'''
|-
|15||align=left|{{fb|MOZ}}
|3||0||1||2||2||7||−5||'''1'''||'''0,33'''
|}
 
==Chú thích==