Khác biệt giữa bản sửa đổi của “André Villas-Boas”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{Infobox football biography → {{Thông tin tiểu sử bóng đá |
|||
Dòng 45:
* Ngoài ra ông còn là huấn luyện viên trẻ nhất giải [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Ngoại hạng Anh]] và là huấn luyện viên đắt giá nhất trong lịch sử.
== Danh hiệu Huấn Luyện Viên ==
'''Porto'''
*
*
*
* Vô địch '''[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Europa League]]
Tottenham Hostppur
* Tứ kết '''[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Europa League]] ''': 2013
'''Zenit St Petersburg'''
* Á quân Ngoại hạng Nga (Premier League) : 2014
'''Cá nhân'''
* '''CNID Awards in football|CNID Breakthrough Coach:''' 2010
|