Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2010”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1.487:
Ngay sau trận chung kết, FIFA đã công bố bảng xếp hạng các đội tuyển của World Cup 2010.<ref>[http://news.bbc.co.uk/sport2/hi/football/world_cup_2010/8814195.stm England slump to worst World Cup ranking]</ref> Bảng xếp hạng dựa vào độ tiến sâu vào giải của từng đội, tiếp đến là số điểm ghi được, rồi hiệu số bàn thắng và số bàn thắng ghi được. Điểm số ghi được dựa theo nguyên tắc tính điểm của vòng bảng, nghĩa là 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, và 0 điểm cho một trận thua.<ref>{{chú thích web |url=http://fr.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/news/newsid=25087.html#allemagne+2006+classement+definitif |work=fifa.com |title=Allemagne 2006: le classement définitif |date=2006-07-12 |accessdate=2010-08-11}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="font-size: 95%; text-align: center;"
{| border="0" cellpadding="0" cellspacing="8" style="margin:auto; border:0 solid #aaa; font-size:100%;"
|-
!width=25| {{abbr|R|Thứ hạng}}
| colspan="2" style="text-align:center;"|'''Bảng xếp hạng chung cuộc World Cup 2010<ref name="FIFA p.101">FIFA p.101</ref>'''
!width=165| Đội
!width=25| {{abbr|G|Bảng}}
!width=25| {{abbr|P|Số trận}}
!width=25| {{abbr|W|Thắng}}
!width=25| {{abbr|D|Hòa}}
!width=25| {{abbr|L|Thua}}
!width=25| {{abbr|GF|Bàn thắng}}
!width=25| {{abbr|GA|Bàn thua}}
!width=25| {{abbr|GD|Hiệu số}}
!width=25| {{abbr|Pts.|Điểm}}
|-
|valign="top"|
{| class="wikitable centre" style="margin:4px 0;"
|-
! Vị trí
! width=160|Đội tuyển
! width=160| Độ tiến sâu ở giải
|- style="background:gold;"
| 1 || style="text-align:left;"|{{fb|ESP}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng H)|H]] || 7 || 6 || 0 || 1 || 8 || 2 || +6 || 18
| align=center |[[Tập tin:Gold medal icon.svg]] || {{fb|ESP}} ||<center> Vô địch
|- style="background:silver;"
| 2 || style="text-align:left;"|{{fb|NED}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng E)|E]] || 7 || 6 || 0 || 1 || 12 || 6 || +6 || 18
| align=center |[[Tập tin:Silver medal icon.svg]] || {{fb|NED}} ||<center> Á quân
|- style="background:#c96;"
| 3 || style="text-align:left;"|{{fb|GER}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng D)|D]] || 7 || 5 || 0 || 2 || 16 || 5 || +11 || 15
| align=center |[[Tập tin:Bronze medal icon.svg]] || {{fb|GER}} ||<center> Hạng ba
|- style="background:beige;"
|-{{ligne grise}}
| 4 || style="text-align:left;"|{{fb|URU}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng A)|A]] || 7 || 3 || 2 || 2 || 11 || 8 || +3 || 11
| align=center |4 || {{fb|URU}} ||<center> Hạng tư
|-
| colspan="11"| '''Bị loại ở tứ kết'''
|-
| 5 || style="text-align:left;"|{{fb|ARG}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng B)|B]] || 5 || 4 || 0 || 1 || 10 || 6 || +4 || 12
|-
| 6 || style="text-align:left;"|{{fb|BRA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|G]] || 5 || 3 || 1 || 1 || 9 || 4 || +5 || 10
|-
| 7 || style="text-align:left;"|{{fb|GHA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng D)|D]] || 5 || 2 || 2 || 1 || 5 || 4 || +1 || 8
|-
| 8 || style="text-align:left;"|{{fb|PAR|1990}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng F)|F]] || 5 || 1 || 3 || 1 || 3 || 2 || +1 || 6
|-
| colspan="11"| '''Bị loại ở vòng 16 đội'''
|-
| 9 || style="text-align:left;"|{{fb|JPN}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng E)|E]] || 4 || 2 || 1 || 1 || 4 || 2 || +2 || 7
|-
| 10 || style="text-align:left;"|{{fb|CHI}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng H)|H]] || 4 || 2 || 0 || 2 || 3 || 5 || −2 || 6
|-
| 11 || style="text-align:left;"|{{fb|POR}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|G]] || 4 || 1 || 2 || 1 || 7 || 1 || +6 || 5
|-
| 12 || style="text-align:left;"|{{fb|USA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)|C]] || 4 || 1 || 2 || 1 || 5 || 5 || 0 || 5
|-
| 13 || style="text-align:left;"|{{fb|ENG}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)|C]] || 4 || 1 || 2 || 1 || 3 || 5 || −2 || 5
|-
| 14 || style="text-align:left;"|{{fb|MEX}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng A)|A]] || 4 || 1 || 1 || 2 || 4 || 5 || −1 || 4
|-
| 15 || style="text-align:left;"|{{fb|KOR}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng B)|B]] || 4 || 1 || 1 || 2 || 6 || 8 || −2 || 4
|-
| 16 || style="text-align:left;"|{{fb|SVK}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng F)|F]] || 4 || 1 || 1 || 2 || 5 || 7 || −2 || 4
|-
| colspan="11"| '''Bị loại ở vòng bảng'''
|-
| 17 || style="text-align:left;"|{{fb|CIV}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|G]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 4 || 3 || +1 || 4
|-
| 18 || style="text-align:left;"|{{fb|SVN}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)|C]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 3 || 3 || 0 || 4
| align=center | 5 || {{fb|ARG}} || rowspan=4|<center> Tứ kết
|-{{ligne grise}}
| align=center | 6 || {{fb|BRA}}
|-
| 19 || style="text-align:left;"|{{fb|SUI}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng H)|H]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 1 || 1 || 0 || 4
| align=center | 7 || {{fb|GHA}}
|-{{ligne grise}}
| align=center | 8 || {{fb|PAR}}
|-
| 20 || style="text-align:left;"|{{fb|RSA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng A)|A]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 3 || 5 || −2 || 4
| align=center | 9 || {{fb|JPN}} || rowspan=8|<center> Vòng 1/8
|-{{ligne grise}}
| align=center |10 || {{fb|CHI}}
|-
| 21 || style="text-align:left;"|{{fb|AUS}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng D)|D]] || 3 || 1 || 1 || 1 || 3 || 6 || −3 || 4
| align=center |11 || {{fb|POR}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |12 || {{fb|USA}}
|-
| 22 || style="text-align:left;"|{{fb|NZL}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng F)|F]] || 3 || 0 || 3 || 0 || 2 || 2 || 0 || 3
| align=center |13 || {{fb|ENG}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |14 || {{fb|MEX}}
|-
| 23 || style="text-align:left;"|{{fb|SRB}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng D)|D]] || 3 || 1 || 0 || 2 || 2 || 3 || −1 || 3
| align=center |15 || {{fb|KOR}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |16 || {{fb|SVK}}
|}
|valign="top"|
{| class="wikitable centre" style="margin:4px 0;"
|-
| 24 || style="text-align:left;"|{{fb|DEN}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng E)|E]] || 3 || 1 || 0 || 2 || 3 || 6 || −3 || 3
! Vị trí
! width=160|Đội tuyển
! width=160| Độ tiến sâu ở giải
|-
| 25 || style="text-align:left;"|{{fb|GRE}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng B)|B]] || 3 || 1 || 0 || 2 || 2 || 5 || −3 || 3
| align=center |17 || {{fb|CIV}} || rowspan=16|<center> Vòng bảng
|-{{ligne grise}}
| align=center |18 || {{fb|SVN}}
|-
| 26 || style="text-align:left;"|{{fb|ITA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng F)|F]] || 3 || 0 || 2 || 1 || 4 || 5 || −1 || 2
| align=center |19 || {{fb|SUI}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |20 || {{fb|RSA}}
|-
| 27 || style="text-align:left;"|{{fb|NGA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng B)|B]] || 3 || 0 || 1 || 2 || 3 || 5 || −2 || 1
| align=center |21 || {{fb|AUS}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |22 || {{fb|NZL}}
|-
| 28 || style="text-align:left;"|{{fb|ALG}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng C)|C]] || 3 || 0 || 1 || 2 || 0 || 2 || −2 || 1
| align=center |23 || {{fb|SRB}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |24 || {{fb|DEN}}
|-
| 29 || style="text-align:left;"|{{fb|FRA}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng A)|A]] || 3 || 0 || 1 || 2 || 1 || 4 || −3 || 1
| align=center |25 || {{fb|GRE}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |26 || {{fb|ITA}}
|-
| 30 || style="text-align:left;"|{{fb|HON}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng H)|H]] || 3 || 0 || 1 || 2 || 0 || 3 || −3 || 1
| align=center |27 || {{fb|NGA}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |28 || {{fb|ALG}}
|-
| 31 || style="text-align:left;"|{{fb|CMR}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng E)|E]] || 3 || 0 || 0 || 3 || 2 || 5 || −3 || 0
| align=center |29 || {{fb|FRA}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |30 || {{fb|HON}}
|-
| 32 || style="text-align:left;"|{{fb|PRK}} || [[Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (Bảng G)|G]] || 3 || 0 || 0 || 3 || 1 || 12 || −11 || 0
| align=center |31 || {{fb|CMR}}
|-{{ligne grise}}
| align=center |32 || {{fb|PRK}}
|}
|}