Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox International Football Competition
| tourney_name = Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á
| year = 1991
| other_titles =
| image =
| size =
| caption =
| country = Philippines
| country-flagvar = 1986
| dates = 25 tháng 11 - 4 tháng 12
| num_teams = 7
| venues = 1
| cities = 1
| champion = Indonesia
| count = 2
| second = Thailand
| third = Singapore
| fourth = Philippines
| matches = 13
| goals = 31
| attendance =
| top_scorer =
| player =
| prevseason = [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1989|1989]]
| nextseason = [[Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1993|1993]]
}}
 
'''Môn bóng đá nam tại [[Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1991]]''' diễn ra từ ngày [[25 tháng 11]] đến ngày [[4 tháng 12]] năm [[1991]] tại thủ đô Manila, [[Philippines]]. Có bảy đội tuyển tham gia. Đây là lần đâu tiên có sự trở lại của bóng đá [[Việt Nam]] sau nhiều kỳ đại hội không tham dự.
 
== Địa điểm thi đấu ==
<center>
*[[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]], [[Philippines]]
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! [[Manila]]
| [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]]
| Sức chứa: '''12,873'''
| [[Tập tin:Rizal Memorial Track and Football Stadium.jpg|200px|Rizal Memorial Stadium]]
|}
</center>
 
== Các đội ==
*{{fb|Indonesia}}
*{{fb|Malaysia}}
*{{fb|Myanmar|1974}}
*{{fb|Philippines|1986}}
*{{fb|Singapore}}
*{{fb|Thailand}}
*{{fb|Vietnam}}
 
== Vòng bảng ==
Hàng 11 ⟶ 54:
|bgcolor=#CCFFCC style="width: 20px;"|
||'''Đội bóng đi tiếp vào vòng trong'''
|bgcolor=pink style="width: 20px;"|
||'''Đội bóng bị loại ở vòng bảng'''
|}
===Bảng A===
{| class="wikitable" sortablestyle="text-align: center;"
|-
|- align=center bgcolor=#efefef
!width=175|Đội
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
!width=20|Số trận
|- align=center bgcolor=#CCFFCC
!width=20|Thắng
|align=left| {{fb|Thái Lan}}
!width=20|Hòa
|| 2 || 1 || 1 || 0 || 4 || 0 || '''3'''
!width=20|Thua
|- align=center bgcolor=#CCFFCC
!width=20|Bàn thắng
|align=left| {{fb|Singapore}}
!width=20|Bàn thua
|| 2 || 1 || 1 || 0 || 2 || 1 || '''3'''
!width=20|Hiệu số
|- align=center bgcolor=pink
!width=20|Điểm
|align=left| {{fb|MYA|1974}}
|- bgcolor=ccffcc
|| 2 || 0 || 0 || 2 || 1 || 6 || '''0'''
|style="text-align:left;"|{{fb|THA}}
|2||1||1||0||4||0||+4||'''3'''
|- bgcolor=ccffcc
|style="text-align:left;"|{{fb|SIN}}
|2||1||1||0||2||1||+1||'''3'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|MYA|1974}}
|2||0||0||2||1||6||&minus;5||'''0'''
|}
 
{{Footballbox
{{football box
|bg =
|Ngày date = [[25 tháng 11]], [[1991]]
| time =
|Đội 1 = {{fb-rt|Singapore}}
| team1 = {{fb-rt|SIN}}
|Tỉ số = 0&ndash;0
| score = 0-0
|Đội 2 = {{fb|Thái Lan}}
|Bàn thắngreport cho đội 1 =
| team2 = {{fb|THA}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| goals1 =
|Sân vận động =}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{football box
{{Footballbox
| date = 27 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[27 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|Thái LanTHA}}
|Tỉ sốscore = 4&ndash;-0
| report =
|Đội 2 = {{fb|MYA|1974}}
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắnggoals1 cho đội 2 =
|Sân vậngoals2 động =}}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{football box
{{Footballbox
| date = 29 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[29 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|SingaporeSIN}}
|Tỉ sốscore = 2&ndash;1-0
| report =
|Đội 2 = {{fb|MYA|1974}}
| team2 = {{fb|MYA|1974}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
| goals1 = [[Fandi Ahmad]] {{goal|21}}{{goal|54}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| goals2 =
|Sân vận động =}}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
 
===Bảng B===
{| class="wikitable" sortablestyle="text-align: center;"
|-
|- align=center bgcolor=#efefef
!width=175|Đội
!width=185|Đội tuyển !!width=30|số trận !!width=30|thắng !!width=30|hoà !!width=30|thua !!width=30|bàn thắng !!width=30|bàn thua !!width=30|điểm
!width=20|Số trận
|- align=center bgcolor=#CCFFCC
!width=20|Thắng
|align=left| {{fb|Indonesia}}
!width=20|Hòa
|| 3 || 3 || 0 || 0 || 5 || 1 || '''6'''
!width=20|Thua
|- align=center bgcolor=#CCFFCC
!width=20|Bàn thắng
|align=left| {{fb|Philippines}}
!width=20|Bàn thua
|| 3 || 1 || 1 || 1 || 4 || 4 || '''3'''
!width=20|Hiệu số
|- align=center bgcolor=pink
!width=20|Điểm
|align=left| {{fb|Malaysia}}
|- bgcolor=ccffcc
|| 3 || 1 || 0 || 2 || 2 || 4|| '''2'''
|style="text-align:left;"|{{fb|INA}}
|- align=center bgcolor=pink
|3||3||0||0||5||1||+4||'''9'''
|align=left| {{fb|Việt Nam}}
|- bgcolor=ccffcc
|| 3 || 0 || 1 || 2 || 3 || 5|| '''1'''
|style="text-align:left;"|{{fb|PHI|1986}}
|3||1||1||1||4||4||0||'''3'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|MAS}}
|3||1||0||2||2||4||&minus;2||'''2'''
|-
|style="text-align:left;"|{{fb|VIE}}
|3||0||1||2||3||5||&minus;2||'''1'''
|}
 
{{Footballbox
{{football box
|bg =
|Ngày date = [[26 tháng 11]], [[1991]]
| time =
|Đội 1 = {{fb-rt|Indonesia}}
| team1 = {{fb-rt|INA}}
|Tỉ số = 2&ndash;0
| score = 2-0
|Đội 2 = {{fb|Malaysia}}
|Bàn thắngreport cho đội 1 =
| team2 = {{fb|MAS}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| goals1 = [[Widodo C. Putro]] {{goal}} <br> [[Rocky Putiray]] {{goal}}
|Sân vận động =}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
 
{{football box
| date = 26 tháng 11, 1991
| time =
| team1 = {{fb-rt|PHI|1986}}
| score = 2-2
| report =
| team2 = {{fb|VIE}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{football box
{{Footballbox
| date = 28 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[26 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|Việt NamINA}}
| score = 1-0
|Tỉ số = 2&ndash;2
| report =
|Đội 2 = {{fb|Philippines}}
| team2 = {{fb|VIE}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
| goals1 = [[Robby Darwis]] {{goal|35}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| goals2 =
|Sân vận động =}}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
 
{{football box
| date = 28 tháng 11, 1991
| time =
| team1 = {{fb-rt|PHI|1986}}
| score = 1-0
| report =
| team2 = {{fb|MAS}}
| goals1 = [[Norman Fegidero]] {{goal}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
----
{{football box
{{Footballbox
| date = 30 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[28 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|IndonesiaPHI|1986}}
|Tỉ sốscore = 1&ndash;0-2
| report =
|Đội 2 = {{fb|Việt Nam}}
| team2 = {{fb|INA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
| goals1 = [[Pinero Rolandod]] {{goal|17}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| goals2 = [[Ferryl Raymond Hattu]] {{goal|67|pen.}} <br> [[Rocky Putiray]] {{goal|87}}
|Sân vận động = }}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
----
| attendance =
{{Footballbox
|bg referee =
}}
|Ngày = [[28 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1 = {{fb-rt|Philippines}}
|Tỉ số = 1&ndash;0
|Đội 2 = {{fb|Malaysia}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = }}
----
{{football box
{{Footballbox
| date = 30 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[30 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|IndonesiaMAS}}
|Tỉ sốscore = 2&ndash;-1
| report =
|Đội 2 = {{fb|Philippines}}
| team2 = {{fb|VIE}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
| goals1 = [[Azizol Abu Haniffah]] {{goal|21}} <br> [[Matlan Marjan]] {{goal|84}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| goals2 = [[Nguyen Van Dung]] {{goal}}
|Sân vận động = }}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
----
| attendance =
{{Footballbox
| referee =
|bg =
}}
|Ngày = [[30 tháng 11]], [[1991]]
|Đội 1 = {{fb-rt|Malaysia}}
|Tỉ số = 2&ndash;1
|Đội 2 = {{fb|Việt Nam}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắng cho đội 2 =
|Sân vận động = }}
 
== ĐấuVòng đấu loại trực tiếp ==
===Tóm tắt===
{{Round4-with third
<!--Date-Place/Team 1/Score 1/Team 2/Score 2 -->
<!-- semi finals -->
|[[2 tháng 12]]| '''{{fb|Thái Lan}}''' | '''6''' |{{fb|Philippines}}|2
|[[2 tháng 12]]| '''{{fb|Indonesia}} ([[phạt đền (bóng đá)|pen.]])'''| '''0 (4)''' | {{fb|Singapore}}|0 (3)
<!--final -->
|[[4 tháng 12]]| '''{{fb|Indonesia}} ([[phạt đền (bóng đá)|pen.]])'''| '''0 (4)''' | {{fb|Thái Lan}}| 0 (3)
<!--third place -->
|[[4 tháng 12]]| '''{{fb|Singapore}}'''| '''2''' | {{fb|Philippines}}|0
}}
 
===Bán kết===
{{football box
{{Footballbox
| date = 2 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[2 tháng 12]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|Thái LanTHA}}
|Tỉ sốscore = 6&ndash;-2
| report =
|Đội 2 = {{fb|Philippines}}
| team2 = {{fb|PHI|1986}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắnggoals1 cho đội 2 =
| goals2 =
|Sân vận động =}}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
----
| attendance =
{{Footballbox
|bg =referee =
}}
|Ngày = [[2 tháng 12]], [[1991]]
 
|Đội 1 = {{fb-rt|Indonesia}}
{{football box
|Tỉ số = 0&ndash;0 (aet)<br>4&ndash;3 (pen)
| date = 2 tháng 11, 1991
|Đội 2 = {{fb|Singapore}}
|Bàn thắngtime cho đội 1 =
| team1 = {{fb-rt|INA}}
|Bàn thắng cho đội 2 =
| score = 0-0
|Sân vận động =}}
| report =
| team2 = {{fb|SIN}}
| goals1 =
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
|penalties1=
|penaltyscore= 4-2 <ref>{{cite news|last=Khoo|first=Peter|title=Penalty shoot-out agony for Lions|newspaper=[[The Straits Times]]|p=29|date=3 December 1991}}</ref>
{{#tag:ref|RSSSF xác định Indonesia thắng Singapore 4-2 trên chấm 11m. Còn [[Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á]] thì lại cho rằng Indonesia thắng Singapore 4-3 trên chấm 11m.|group=note}}
|penalties2=
}}
 
===Tranh hạng ba===
{{football box
{{Footballbox
| date = 4 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[4 tháng 12]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|SingaporePHI|1986}}
| score = 0-2
|Tỉ số = 2&ndash;0
| report =
|Đội 2 = {{fb|Philippines}}
| team2 = {{fb|SIN}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắnggoals1 cho đội 2 =
| goals2 =
|Sân vận động =}}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
}}
 
===Chung kết===
{{football box
{{Footballbox
| date = 4 tháng 11, 1991
|bg =
| time =
|Ngày = [[4 tháng 12]], [[1991]]
|Đội 1team1 = {{fb-rt|IndonesiaINA}}
| score = 0-0
|Tỉ số = 0&ndash;0 (aet)<br>4&ndash;3 (pen)
| report =
|Đội 2 = {{fb|Thái Lan}}
| team2 = {{fb|THA}}
|Bàn thắng cho đội 1 =
|Bàn thắnggoals1 cho đội 2 =
| goals2 =
|Sân vận động =}}
| stadium = [[Sân vận động Tưởng niệm Rizal]], [[Manila]]
| attendance =
| referee =
|penalties1=
|penaltyscore= 4-3
|penalties2=
}}
 
==Huy chương vàng==
Hàng 197 ⟶ 315:
| bgcolor=#ffe000 align=center |'''Vô địch Bóng đá nam<br>SEA Games 1991'''<br/>{{border|[[Tập tin:Flag of Indonesia.svg|80px]]}}<br/> '''[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia|Indonesia]]'''<br/>'''Lần thứ hai'''
|}
 
==Danh sách huy chương==
{| class="wikitable"
|-
|!align="center" bgcolor="gold" width=155 |'''Vàng'''
|!align="center" bgcolor="silver" width=170 |'''Bạc'''
|!align="center" bgcolor="CC9966" width=155 |'''Đồng'''
|-
| {{fb|IDN}}
| {{fb|THA}}
| {{fb|SIN}}
|-
|valign="top"|
[[Aji Santoso]]<br>
[[Bambang Nurdiansyah]]<br>
[[Eddy Harto]]<br>
[[Erick Ibrahim]]<br>
[[Ferril Hattu]]<br>
[[Hanafing]]<br>
[[Heriansyah]]<br>
[[Herry Setiawan]]<br>
[[Kashartadi]]<br>
[[Maman Suryaman]]<br>
[[Peri Sandria]]<br>
[[Rochy Putiray]]<br>
[[Robby Darwis]]<br>
[[Salahuddin (cầu thủ người Indonesia)|Salahuddin]]<br>
[[Sudirman]]<br>
[[Toto Haryono]]<br>
[[Widodo Putro]]<br>
[[Yusuf Ekodono]]<br>
HLV: [[Anatoli Polosin]]
|valign="top"|
[[Anun Punsan]]<br>
[[Attaphol Buspakom]]<br>
[[Chaiyong Khumpiam]]<br>
[[Charin Palsiri]]<br>
[[Kosol Jantrachart]]<br>
[[Natee Thongsookkaew]]<br>
[[Pairote Pongjan]]<br>
[[Poomeat Hungsuwanakool]]<br>
[[Praphan Khungkokekroad]]<br>
[[Ronnachai Sayomchai]]<br>
[[Suksun Kunsut]]<br>
[[Sumet Akarapong]]<br>
[[Surachai Jaturapattarapong]]<br>
[[Surasak Tungsurat]]<br>
[[Sutin Chaikitti]]<br>
[[Vitoon Kijmongkolsak]]<br>
[[Vorawan Chitavanich]]<br>
[[Worrawoot Srimaka]]<br>
HLV: [[Carlos Roberto de Carvalho|Carvalho]]
|valign="top"|
[[Abdullah Noor]]<br>
[[Borhan Abdullah]]<br>
[[Borhan Abu Samah]]<br>
[[D. Tokijan]]<br>
[[David Lee (cầu thủ người Singapore)|David Lee]]<br>
[[Fandi Ahmad]]<br>
[[Hasnim Haron]]<br>
[[Malek Awab]]<br>
[[Ishak Saad]] <br>
[[Mohd Saadi Sukor]]<br>
[[Sudiat Dali]] <br>
[[Nazri Nasir]]<br>
[[V. Sundramoorthy]] <br>
[[Zulkifli Kartoyoho]] <br>
[[Terry Pathmanathan|T. Pathmanathan]]<br>
HLV: [[Robin Chan (cầu thủ bóng đá)|Robin Chan]]
|}
 
== Chú thích ==
{{reflist|group=note}}
 
==Tham khảo==