Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 4:
|name = Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
|image = [[Tập tin:Dhktdhqg.png]]
|motto =The Road to Success!
|established = 1974
|type = [[Trường công lập]]
Dòng 24:
|website= [http://www.ueb.edu.vn www.ueb.edu.vn]
|publictransit =
|logo =
}}
'''Trường Đại học Kinh tế''', trường thành viên của [[Đại học Quốc gia Hà Nội]], là một cơ sở đào tạo bậc đại học và sau đại học, cơ sở nghiên cứu khoa học chuyên ngành [[kinh tế học]] và [[kinh doanh học]] của [[Việt Nam]].
Hàng 59 ⟶ 58:
*PGS.TS. Trần Anh Tài (Phó Bí thư Đảng ủy)
*TS. Vũ Anh Dũng
Hội đồng Khoa học và Đào tạo trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN nhiệm kỳ 2012 - 2016 gồm 2325 thành viên:
{|
*PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn ( Chủ tịch )
*TS. Vũ Anh Dũng ( Phó Chủ tịch )
|
*PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
<nowiki> </nowiki>'''TT'''
*PGS.TS. Trần Anh Tài
|
*PGS.TS. Hoàng Văn Hải
*TS. Nguyễn Đăng Minh
|
*TS. Nguyễn Mạnh Tuân
<nowiki> </nowiki>'''Chức vụ/Đơn vị công tác'''
*PGS.TS. Phạm Văn Dũng
|
*TS. Quách Mạnh Hào
<nowiki> </nowiki>'''Chức trách'''
*PGS.TS. Hà Văn Hội
*TS. Vũ Quốc Huy
*TS. Nguyễn Đức Thành
*TS. Phan Chí Anh
*PGS.TS. Phùng Xuân Nhạ
*TS.Trương Đình Tuyển
*TS. Bùi Quốc Bảo
*GS. TSKH. Trương Quang Học
*PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh
*PGS.TSKH. Võ Đại Lược
*TS. Võ Trí Thành
*TS. Đinh Quang Ty
*TS. Nguyễn Tiến Dũng
*TS. Nguyễn Hữu Thắng
2. Các phòng, ban, bộ phận chức năng
 
''' trong Hội đồng'''
• P.Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp : ThS. Phạm Việt Thắng
 
''' '''
|
<nowiki> </nowiki>1
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn
|
<nowiki> </nowiki>Hiệu trưởng
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Chủ tịch
|-
|
<nowiki> </nowiki>2
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Trúc Lê
|
<nowiki> </nowiki>Phó Hiệu trưởng
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Phó Chủ tịch
|-
|
<nowiki> </nowiki>3
|
<nowiki> </nowiki>TS. Vũ Anh Dũng
|
<nowiki> </nowiki>Phó Hiệu trưởng
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Phó chủ tịch
|-
|
<nowiki> </nowiki>4
|
<nowiki> </nowiki>TS. Lê Trung Thành
|
<nowiki> </nowiki>Trưởng Phòng
 
Nghiên cứu Khoa học và Hợp tác Phát triển
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
 
<nowiki> </nowiki>UV Thư ký
|-
|
<nowiki> </nowiki>5
|
<nowiki> </nowiki>TS. Bùi Quốc Bảo
|
<nowiki> </nowiki>Trợ lý Thủ tướng
 
<nowiki> </nowiki>Văn Phòng Chính phủ
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>6
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Phạm Văn Dũng
|
<nowiki> </nowiki>Chủ nhiệm Khoa Kinh tế Chính trị
 
<nowiki> </nowiki>Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>7
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Tiến Dũng
|
<nowiki> </nowiki>Chủ tịch Hội đồng Quản trị
 
Tập đoàn Gami
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>8
|
<nowiki> </nowiki>GS. TSKH. Trương Quang Học
|
<nowiki> </nowiki>Chủ tịch Hội đồng KH&ĐT
 
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên
 
và Môi trường - Đại học Quốc gia Hà Nội
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>9
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Hoàng Văn Hải
|
<nowiki> </nowiki>Chủ nhiệm Khoa Quản trị Kinh doanh
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>10
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Hà Văn Hội
|
<nowiki> </nowiki>Chủ nhiệm Khoa
 
Kinh tế  và Kinh doanh Quốc tế
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>11
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Phí Mạnh Hồng
|
<nowiki> </nowiki>Chủ nhiệm bộ môn
 
Khoa Kinh tế Phát triển
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>12
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Lê Bộ Lĩnh
|
<nowiki> </nowiki>Phó Chủ nhiệm Uỷ Ban Khoa học Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>13
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TSKH. Võ Đại Lược
|
<nowiki> </nowiki>Tổng Giám đốc
 
Trung tâm Kinh tế Châu Á  Thái Bình Dương
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>14
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Đăng Minh
|
<nowiki> </nowiki>Giám đốc
 
Chương trình Nhiệm vụ Chiến lược
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>15
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Phùng Xuân Nhạ
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên Dự khuyết Ban chấp hành TW Đảng
 
Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>16
|
<nowiki> </nowiki>PGS.TS. Trần Anh Tài
|
<nowiki> </nowiki>Phó Hiệu trưởng
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>17
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Đức Thành
|
<nowiki> </nowiki>Viện Nghiên cứu Kinh tế  và Chính sách
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>18
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Hữu Thắng
|
<nowiki> </nowiki>Chủ tịch Hội đồng Quản trị
 
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>19
|
<nowiki> </nowiki>TS. Võ Trí Thành
|
<nowiki> </nowiki>Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu và Quản lý
 
Kinh tế Trung Ương
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>20
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Anh Tuấn
|
<nowiki> </nowiki>Phó Trưởng Phòng phụ trách Đào tạo
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>21
|
<nowiki> </nowiki>TS. Phạm Vũ Thắng
|
<nowiki> </nowiki>Giám đốc
 
Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Phát triển
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>22
|
<nowiki> </nowiki>Ông Trương Đình Tuyển
|
<nowiki> </nowiki>Nguyên Bộ trưởng
 
Bộ Thương mại
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>23
|
<nowiki> </nowiki>TS. Trần Thị Thanh Tú
|
<nowiki> </nowiki>Phó chủ nhiệm phụ trách Khoa Tài chính Ngân hàng
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>24
|
<nowiki> </nowiki>TS. Đinh Quang Ty
|
<nowiki> </nowiki>Cộng tác viên Khoa học chuyên trách
 
Hội đồng lý luận Trung ương
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|-
|
<nowiki> </nowiki>25
|
<nowiki> </nowiki>TS. Nguyễn Quốc Việt
|
<nowiki> </nowiki>Phó chủ nhiệm phụ trách Khoa Kinh tế Phát triển
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
|
<nowiki> </nowiki>Uỷ viên
|}
''Ấn định danh sách gồm 25 thành viên, họ tên được sắp xếp theo thứ tự alphabet.''
 
'''2. Các phòng, ban, bộ phận chức năng'''
 
• Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp : ThS. Phạm Việt Thắng
 
• Trưởng Phòng Tổ chức Nhân sự : ThS. Cảnh Chí Dũng
 
• Trưởng Phòng Đào tạo : TS. Nguyễn MạnhAnh TuânTuấn
 
• Trưởng Phòng Kế hoạch - Tài chính : ThS. Phạm Minh Tuấn
 
• Trưởng Phòng Nghiên cứu Khoa học và Hợp tác Phát triển : TS. Nguyễn ĐăngTrung MinhThành
 
• Trưởng Ban Thanh tra và Pháp chế: ThS. Nguyễn Minh Đức
 
• Bộ phận Truyền thông : ThS. Lưu Thị Mai Anh
 
• Trưởng Bộ phận Tạp chí - Xuất bản : TS. Nguyễn AnhTrúc Dũng
 
• Trưởng Bộ phận Công nghệ Thông tin : ThS. Lê Khắc Quyền
 
3. Các khoa trực thuộc
 
- TrưởngChủ nhiệm Khoa Quản trị Kinh doanh : PGS.TS. Hoàng Văn Hải
 
- TrưởngChủ nhiệm Khoa Tài chính - Ngân hàng : TS. QuáchTrần Thị MạnhThanh Hào
 
- P.TrưởngChủ nhiệm Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế : PGS.TS. Hà Văn Hội
 
- Trưởng Chủ nhiệm Khoa Kinh tế Chính trị : PGS.TS. Phạm Văn Dũng
 
- TrưởngChủ nhiệm Khoa Kinh tế Phát triển : TS. Nguyễn Quốc HuyViệt
 
- Chủ nhiệm Khoa Kế toán - Kiểm toán: PGS.TS Trần Anh Tài
4. Các trung tâm trực thuộc
 
4. Các viện, trung tâm trực thuộc
- Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế Phát triển :TS. Phạm Vũ Thắng
 
- GiámViện đốctrưởng Trung tâmViện Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách : TS. Nguyễn Đức Thành
 
- Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu ĐầuKinh tế Phát triển :TS. Phạm Nước ngoàiThắng
 
- Trung tâm Nghiên cứu Quản lý Quốc tế : ThS. Nguyễn Tiến Đức
Hàng 127 ⟶ 458:
- Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Quản trị Kinh doanh : TS. Phan Chí Anh
 
- Phó Giám đốc Trung tâm Đảm bảo Chất lượng Giáo dục : ThS. SáiNguyễn Thị CôngMinh HồngPhượng
 
- Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Giáo dục Quốc tế : PGS.TS. Nguyễn QuânTrúc Lê
 
- PhụGiám tráchđốc Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên : CN. Trần Thị Hồng
 
==Đào tạo==
'''1. Các chương trình đào tạo trong nước:'''
 
'''''1.1 Trình độ cử nhân:'''''
 
 Cử nhân Kinh tế
Hàng 150 ⟶ 481:
 Cử nhân Kế toán
 
'''''1.2. Trình độ Thạc sĩ'''''
 
 Kinh tế Đối ngoại
Hàng 164 ⟶ 495:
 Quản trị công nghệ và phát triển Doanh Nghiệp
 
'''''1.3. Trình độ Tiến sĩ:'''''
 
 Kinh tế Đối ngoại
Hàng 174 ⟶ 505:
 Kinh tế Chính trị
 
'''''1.4. Chương trình đào tạo bằng kép'''''
 
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN hợp tác với Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN đào tạo cử nhân bằng kép ngành Kinh tế Đối ngoại, Tài chính - Ngân hàng và Tiếng Anh phiên dịch.
 
'''2. Các chương trình đào tạo liên kết quốc tế:'''
 
- Chương trình đào tạo Thạc sĩ và Cử nhân Quản trị Kinh doanh liên kết với Trường Đại học Troy (Hoa Kỳ).
Hàng 184 ⟶ 515:
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ và Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với Trường Đại học North Central (Hoa Kỳ).
 
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ và Thạc sĩ các ngành Kinh tế Tài nguyên và Quản lý Môi trường; Tài chính - Ngân hàng; Đánh giá Chính sách xã hội liên kết với Trường Đại học Massey (New Zealand).
 
- Chương trình liên kết đào tạo Thạc sĩ Thẩm định kinh tế và Quản lý dự án quốc tế liên kết với Đại học Paris 12 (Pháp).
 
- Chương trình đào tạo song ngữ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với Đại học Benedictine (Hoa Kỳ)
Hàng 228 ⟶ 557:
Bên cạnh hệ thống các đối tác chiến lược trong nước gồm hơn 20 tập đoàn, hiệp hội doanh nghiệp, các ngân hàng và các tập đoàn kinh tế lớn, Nhà trường đã xây dựng được quan hệ hợp tác tin cậy với hơn 30 đối tác quốc tế là các trường đại học, các viện nghiên cứu thuộc 12 nước và vùng lãnh thổ, trong đó đặc biệt là các trường đại học uy tín: Trường Haas School of Business - Đại học Berkley (Hoa Kỳ), Đại học Princeton (Hoa Kỳ); Đại học Uppsala (Thụy Điển); Đại học Massey (New Zealand); Đại học Paris 12 - Val de Marne (Pháp); Đại học Troy (Hoa Kỳ), Đại học North Center (Hoa Kỳ), Đại học Benedictine (Hoa Kỳ), Đại học Waseda (Nhật Bản)...
 
==HiệuLãnh trưởngđạo nhà trường qua các thời kỳ==
 
'''HIỆU TRƯỞNG:'''
PGS.TS. Phùng Xuân Nhạ, nhiệm kỳ 2007 – 2011
 
- PGS.TS. NguyễnPhùng HồngXuân SơnNhạ, từnhiệm thángkỳ 1/20112007 - nay2011
 
- PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn, từ tháng 1/2011 - nay
==Các Phó hiệu trưởng đương nhiệm==
 
'''PHÓ HIỆU TRƯỞNG:'''
PGS.TS. Trần Ngọc Thanh, Phó hiệu trưởng phụ trách đào tạo đại học và sau đại học
 
- PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh, Phó hiệu trưởng phụ trách đào tạo đại học và sau đại học
 
==Các Phó hiệu trưởng đương nhiệm==
 
PGS.TS. Trần Anh Tài, Phó hiệu trưởng phụ trách công tác hành chính, tài chính, cơ sở vật chất, công tác sinh viên và website
 
TS. Vũ Anh Dũng, Phó hiệu trưởng phụ trách đào tạo đại học và sau đại học

TS. Nguyễn Trúc Lê - Phó hiệu trưởng phụ trách công tác nghiên cứu khoa học, hợp tác phát triển, tạp chí, website, đào tạo liên kết quốc tế
 
==Những cựu sinh viên thành đạt==
Hàng 261 ⟶ 596:
 
==Tham khảo==
* Website Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội: [http://www.ueb.edu.vn http://ueb.vnu.edu.vn/]
[http://www.ueb.edu.vn http://ueb.vnu.edu.vn/]
2. Các chương trình đào tạo liên kết quốc tế:
 
- Chương trình đào tạo Thạc sĩ và Cử nhân Quản trị Kinh doanh liên kết với Trường Đại học Troy (Hoa Kỳ).
 
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ và Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với Trường Đại học North Central (Hoa Kỳ).
 
- Chương trình đào tạo Tiến sĩ và Thạc sĩ các ngành Kinh tế Tài nguyên và Quản lý Môi trường; Tài chính - Ngân hàng; Đánh giá Chính sách xã hội liên kết với Trường Đại học Massey (New Zealand).
 
- Chương trình liên kết đào tạo Thạc sĩ Thẩm định kinh tế và Quản lý dự án quốc tế liên kết với Đại học Paris 12 (Pháp).
 
- Chương trình đào tạo song ngữ Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh liên kết với Đại học Benedictine (Hoa Kỳ)
 
- Chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản lý Công liên kết với Đại học Uppsala (Thụy Điển).
 
{{Đại học Quốc gia Hà Nội}}