[[FileTập tin:E-2A VAW-11 CVA-43 1966.jpg|thumb|E-2A thuộc VAW-11 hạ cánh năm 1966 trên tàu {{USS|Coral Sea|CV-43}}]]
[[FileTập tin:E-2B VAW-113 CV-43 1979.jpg|thumb|E-2B thuộc VAW-113 sau khi hạ cánh trên tàu USS ''Coral Sea'' năm 1979]]
[[FileTập tin:US Navy 040810-N-6213R-038 An E-2C Hawkeye assigned to the Black Eagles of Carrier Airborne Early Warning Squadron One One Three (VAW-113).jpg|thumb|E-2C Hawkeye cất cánh từ tàu USS ''John C. Stennis'']]
;W2F-1:
Dòng 42:
==Quốc gia sử dụng==
[[FileTập tin:Charles De Gaulle PascalSubtil 10.jpg|thumb|Hawkeye thuộc [[không quân hải quân Pháp]] được phóng đi từ tàu sân bay [[Charles de Gaulle (R 91)|''Charles De Gaulle'']].]]
;{{EGY}}
Dòng 59:
;{{SIN}}
*[[Không quân Cộng hòa Singapore]]<ref name="RSAF"/><ref name="RSAF1"/><ref name="RSAF2"/>