Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cecil Rhodes”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
n General Fixes
Dòng 45:
 
Rhodes đã theo học trường tiểu học Bishop's Stortford từ khi 9 tuổi nhưng vì ốm yếu và bệnh hen suyễn mà ông phải thôi học vào năm 1869 và, theo Basil Williams,<ref>Cecil Rhodes, Makers of the 19th century, H. Holt & Company, 1921, retrieved from http://books.google.com/books?id=A1txHgXvlU4C on 22 May 2011</ref>, ông "tiếp tục việc học của mình dưới sự giám sát của cha ông... Sức khỏe của ông khá yếu và có cả những nỗi lo sợ rằng ông bị bệnh lao, căn bệnh mà nhiều người trong gia đình ông đã có triệu chứng. Cha ông sau đó đã quyết định gửi ông ra nước ngoài để thử những hiệu quả của một chuyến hải hành và khí hậu tốt hơn. Herbert [anh trai của Cecil] đã xây dựng một đồn điền ở Natal, Nam Phi, do đó Cecil đã được gửi theo một chiếc thuyền buồm đến gặp Herbert ở Natal. Hành trình tới [[Durban]] mất 70 ngày, và ngày 1 tháng 9, 1970, Rhodes lần đầu tiên đặt chân lên mảnh đất châu Phi, một cậu bé tóc nhạt, gầy gò, xanh xao, cao lêu nghêu, có dáng điệu nhút nhát và bẽn lẽn." Gia đình ông đã hy vọng rằng khí hậu sẽ cải thiện sức khỏe của ông. Họ cũng mong chờ ông sẽ đỡ đần người anh Herbert<ref>Người này không phải là [[Herbert Rhodes]]</ref> đang làm chủ một trang trại trồng bông<ref name=thomas>{{chú thích sách | last = Thomas | first = Anthony | year = 1997 | month = November | title = Rhodes: The Race for Africa | publisher=London Bridge | isbn = 0-563-38742-4}}</ref>.
[[FileTập tin:Cecil Rhodes as a boy.jpg|nhỏ|upright|trái|Cậu bé Rhodes]]
 
===Nam Phi===
Dòng 54:
 
==Kim cương==
[[FileTập tin:Cecil Rhodes by Violet manners.jpg|nhỏ|trái|Bức phác họa Rhodes của Violet Manners]]
Trong suốt những năm ở Oxford, công việc làm ăn của Rhodes ở Kimberley vẫn phát đạt. Trước khi rời đến Oxford, ông và C.D. Rudd đã rời khỏi Mỏ Kimberley để đầu từ vào những hầm mỏ đáng giá hơn mà được biết đến là De Beers cũ (Vooruitzicht).