Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Dịch”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Gieo quẻ: Hệ thống cách gieo quẻ
Dòng 9:
Bộ "Chu Dịch" nói về lý, tượng số, chiêm. Thực chất nói về vấn đề cốt lõi là vận dụng thuyết "một phân làm hai", phương pháp luận vũ trụ quan đối lập thống nhất và phương pháp duy vật biện chứng, nêu lên những quy luật phát triển và biến hóa của vạn vật, nguyên tắc đối lập thống nhất, vận dụng thế giới quan, vận dụng bát quái để dự đoán các thông tin về các lĩnh vực trong xã hội.
 
Chu dịch còn có những tên gọi khác như "đại số học vũ trụ", "hòn ngọc của vương niệmmiện khoa học".
 
Phương pháp dự đoán theo Chu dịch chia làm hai Phương pháp là theo Bát Quái và theo sáu Hào.
Dòng 18:
== Phương pháp dự đoán theo sáu Hào ==
 
=== Gieo quẻ: ===
Gieo quẻ dựa vào năm tháng ngày giờ Âm lịch.
# Quẻ Thượng: (Năm + tháng + ngày) chia 8
# Quẻ Hạ: (Năm + tháng + ngày + giờ) chia 8
Hàng 36 ⟶ 37:
*:___ Hào 2 (Hạ quái) (Nếu đây là Hào động)
*:_ _ Hào 1 (Hạ quái)
* Quẻ trên vừa lập ra là Quẻ Chủ. Xác định được Hào động là hào nào là âm hay dương ta suy được được quẻ Biến (các hào giữ nguyên, riêng hào 2 động thì biến thành âm)
*:_ _ Hào 6 (Thượng quái)
*:_ _ Hào 5 (Thượng quái)
*:___ Hào 4 (Thượng quái)
*:_ _ Hào 3 (Hạ quái)
*:_ _ Hào 2 (Hạ quái)
*:_ _ Hào 1 (Hạ quái)
* Nạp giáp cho quẻ:
* Nạp Thiên can Địa chi:
Xác định họ quẻ thuộc họ nào trong 8 họ sau: Càn Đoài Ly Chấn Tốn Khảm Cấn Khôn. Mỗi họ quẻ gồm có 8 quẻ.
 
Quẻ Dương: Càn Khảm Cấn Chấn
* Quẻ trên vừa lập ra là Quẻ Chủ. Xác định được Hào động là hào nào là âm hay dương ta suy được được quẻ Biến (các hào giữ nguyên, riêng hào 2 động thì biến thành âm)
 
*:_ _ Hào 6 (Thượng quái)
Quẻ Âm: Tốn Ly Khôn Đoài
*:_ _ Hào 5 (Thượng quái)
*:___ Hào 4 (Thượng quái)
*:_ _ Hào 3 (Hạ quái)
*:_ _ Hào 2 (Hạ quái)
*:_ _ Hào 1 (Hạ quái)
 
=== An các thông tin cần thiết vào quẻ ===
* Xác định Nhật Thần, Nguyệt Kiến của ngày gieo quẻ
* Nạp Lục Thân, Quải Thân, Thiên Mã, Quý Nhân, Thiên Lộc vào quẻ
* Xác định Tuần không của ngày
* Nạp Phục Thần, Phi Thần, Tiến Thần, Thoái Thần vào quẻ
* Tìm tam hợp, lục hợp, nhị hợp
* Nạp Lục Thân, Quái Thân
* NạpAn Lục Thân, Quải Thân,sao Thiên Mã, Quý Nhân, Thiên Lộc, Hoa Cái, Đào Hoa,.. vào quẻ
* NạpXác định Phục Thần, Phi Thần, Tiến Thần, Thoái Thần vào quẻ
* Nạp Hào Thế và Hào Ứng vào quẻ
* Xác định Dụng Thần, Nguyên Thần, Kỵ Thần, Cừu Thần.