Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Xuân Thịnh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: Chuẩn Tướng → Chuẩn tướng, Thiếu Tướng → Thiếu tướng (3), Trung Tướng → Trung tướng, Đại Tá → Đại tá (5), Trung Tá → Trung tá using AWB
Dòng 17:
'''Năm 1954''', tháng 10 thăng [[Đại Uý]] làm Tiểu Đoàn Trưởng (TĐT) Tiểu Đoàn (TĐ) 3 PB. '''Năm 1955''', cuối năm thăng [[Thiếu Tá]] phục vụ tại Liên Trường Võ Khoa Thủ Đức (LTVKTĐ). '''Năm 1959''' Du học lớp Sĩ quan Tiền sát PB (''Khoá 2/59'') tại Trường PB & Vũ khí (''Artillery and Missile School'') Fort Still, Oklahoma, Hoa Kỳ, mãn khoá ngày 3-4 cùng năm. Tháng 10 thăng [[Trung Tá]].
 
'''Năm 1960''' Chỉ Huy Trưởng PB Bộ Tư Lệnh (BTL) Hành quân do Trung Tướngtướng [[Dương Văn Minh]] làm Tư Lệnh (TL). '''Năm 1962''', cuối năm du học khoá Chỉ Huy & Tham Mưu (CH & TM) tại Trường CH & TM (''The Command and Generreral Staff College'') Fort Leavnworth, Kansas, Hoa Kỳ. '''Năm 1963''', mãn khoá về nước làm TL Phó SĐ 23 BB. Tháng 11 thăng [[Đại Tá]].
 
'''Năm 1964''', tháng 10 Xử Lý Thường Vụ TL SĐ 23 BB khi Chuẩn Tướngtướng [[Hoàng Xuân Lãm]] đi làm TL SĐ 2 BB, cho tới khi Đại [[Lữ Lan]] giữ quyền TL SĐ 23 BB vào ngày 14-10. Ngày 24-10 đi làm TL SĐ 22 BB thay thế Trung [[Nguyễn Văn Hiếu]] đi làm TMT QĐ II & Vùng 2 CT. Tháng 11 vinh thăng [[Chuẩn Tướng]].
 
'''Năm 1965''', bàn giao SĐ 22 BB lại cho Đại [[Nguyễn Thanh Sằng]] (''Nguyên TL SĐ 25 BB''). Giữa tháng 3, TL Phó Lãnh Thổ (LT) QĐ III & Vùng 3 CT.
 
'''Năm 1968''' Tháng 1, TL SĐ 25 BB hoán chuyển nhiệm vụ với Thiếu Tướngtướng [[Phan Trọng Chinh]], trở về làm TL Phó LT QĐ III & Vùng 3 CT. Ngày 19-6 vinh thăng Thiếu Tướngtướng. '''Năm 1971''' vinh thăng [[Trung Tướng]].
 
'''Năm 1972''' Tháng 1 bàn giao chức TL SĐ 25 BB lại cho Đại [[Lê Văn Tư]] (''nguyên Tỉnh Trưởng Kiêm Tiểu Khu Trưởng Tiểu Khu [[Gia Định]]. Tháng 2 CHT BCH PB thay thế Chuẩn Tướng [[Phan Đình Soạn]] đi làm TL Phó Hành quân QĐ I & QK 1.
 
*(''Cùng lúc này các vị sĩ quan trong Ban Điều Hành của BCH PB gồm có: Chỉ Huy Phó: Đại [[Dương Thái Đồng]] (sinh năm 1930 tại Lạng Sơn), Phụ Tá: Đại [[Phan Đình Tùng]] (em ruột Thiếu Tướngtướng [[Phan Đình Niệm]] TL SĐ 22 BB'').
 
==1975==
Dòng 38:
 
*Lược Sử Quân Lực Việt Nam Cộng Hoà - Trần Ngọc Thống & Hồ Đắc Huân 2011
 
 
[[Thể loại:Trung tướng VNCH]]
[[Thể loại:Người Hưng Yên]]
[[Thể Loạiloại:Sinh: 1929]]
[[Thể loại:Mất: 1998]]