Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rafael Benítez”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: : → : (14) using AWB |
|||
Dòng 99:
== Khi là Cầu Thủ ==
'''Real Madird'''
* Vô địch Cúp nhà vua (Copa del Ray)
; Parla
* Vô địch Tercera División : 1982
Dòng 105:
=== Khi làm Huấn Luyện Viên ===
'''Cátilla B'''
* Vô địch giải trẻ
; Real Madrid U-19s
* Vô địch Spain U-19 League : 1993
* Vô địch Spain U-19 Cup : 1991, 1993
; Extremadura
* Vô địch Segunda División promotion
; Tenerife
* Vô địch Segunda División promotion
; Valencia
* Vô địch La Liga : 2002, 2004
* Vô địch UEFA Cup : 2004
* Tứ kết Champions League
; Liverpool
* Vô địch FA Cúp : 2006
* Vô địch Siêu cúp Anh
* Vô địch UEFA Champions League : 2005
* Á quân UEFA Champions League : 2007
* Bán kết UEFA Champions League : 2008
* Vô địch Siêu cúp Châu Âu (UEFA Super cup)
* Á quân Carling Cúp
; Internazionale
* Vô địch Siêu cúp Italia (Italian super cup)
* Vô địch Cúp các câu lạc bộ thế giới (FIFA Club World Cup)
* Á quân Siêu cúp Châu Âu
; Chelsea
* Vô địch UEFA Europa League : 2013
* Á quân cúp các câu lạc bộ thế giới FIFA Club World Cup)
; Napoli
* Vô địch Cúp Italia (Coppa Italia)
* Vô địch siêu cúp Italia (Italian super cup)
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
|