Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nước chư hầu thời Chu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 32:
|-----
| [[Tần (nước)|Tần]] || 秦国 || Doanh || Miền trung tỉnh [[Thiểm Tây]], vùng phía đông tỉnh [[Cam Túc]] || [[Bá tước|Bá]]
| Khoảng [[900 TCN]] - [[206 TCN]] || [[Hạng Vũ|Tây Sở]], [[Nhà Hán]]
|-----
| [[Tề (nước)|Tề]] || 齊国 || Khương || Miền đông tỉnh [[Sơn Đông]], vùng phía đông tỉnh Hà Bắc || [[Hầu tước|Hầu]]
| [[TK 11 TCN]] - [[379 TCN]] || [[Điền Tề]]
|-----
| [[Lỗ (nước)|Lỗ]] || 魯国 || Cơ || [[Khúc Phụ]] tỉnh [[Sơn Đông]]|| Hầu
| [[TK 11 TCN]] - [[256 TCN]] || [[Sở]]
|-----
| [[Trịnh (nước)|Trịnh]] || 鄭国 || Cơ || Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây<br />Sau dời qua [[Tân Trịnh, Trịnh Châu|Tân Trịnh]] tỉnh [[Hà Nam]] || Bá
| [[806 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Hàn (nước)|Hàn]]
|-----
| [[Tống]] || 宋国 || Tử || [[Thương Khâu]] Tỉnh [[Hà Nam]], khu vực thuộc huyện [[Thông Hứa]]|| [[Công tước|Công]]
| [[TK 11 TCN]] - [[286 TCN]] || [[Điền Tề]]
|-----
| [[Vệ (nước)|Vệ]] || 衞国 || Cơ || Huyện [[Kỳ]] tỉnh [[Hà Nam]], khu vực thành phố [[Bộc Dương]]|| Hầu
| [[TK 11 TCN]] - [[209 TCN]] || [[Tần (nước)|Tần]]
|-----
| [[Trần (nước)|Trần]] || 陳国 || Quy || Huyện [[Hoài Dương]] tỉnh [[Hà Nam]]|| Hầu
| [[TK 11 TCN]] - [[478 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]]
|-----
| [[Sái (nước)|Sái]] || 蔡国 || Cơ || Huyện [[Tân Sái]] tỉnh [[Hà Nam]]|| Hầu
| [[TK 11 TCN]] - [[447 TCN]] || [[Sở (nước)|Sở]]
|-----
| [[Ngô (nước)|Ngô]] || 吳国 || Cơ || Tỉnh [[Giang Tô]] vùng phía đông tỉnh [[An Huy]] || [[Tử tước|Tử]], Vương
| [[TK 11 TCN]] - [[473 TCN]] || [[Việt (nước)|Việt]]
|-----
| [[Việt (nước)|Việt]] || 越国 || Tự || Khu vực tỉnh [[Chiết Giang]] || Tử, Vương
| [[TK 20 TCN]] - [[306 TCN]] - [[222 TCN]] - [[110 TCN]] || [[Sở]]<ref>''Chiến Quốc sử'' ghi là bị [[Sở]] diệt, về sau hàng [[Tần]], dựng nước giữa quận Mân. Sau khi [[Tần]] diệt vong, nhà [[Hán]] chia thành 2 nước là [[Mân Việt]] và [[Đông Âu]]</ref>
|-----
| [[Đường (nước)|Đường]] || 唐国 || Cơ || Khu vực tỉnh [[Sơn Tây]] miền bắc tỉnh [[Hà Nam]] miền đồng tỉnh [[Thiểm Tây]] miền tây tỉnh [[Hà Bắc]]|| Hầu
| [[TK 11 TCN]] - [[349 TCN]] || [[Tấn (nước)|Tấn]]
|-----
| [[Sở (nước)|Sở]] || 楚国 || Mị || Tỉnh [[Hồ Bắc]], miền nam tỉnh [[Hà Nam]] sau mở rộng tới [[An Huy]], [[Giang Tây]], [[Hồ Nam]], [[Giang Tô]] || Tử (sau tự xưng là Vương)
Dòng 68:
|-----
| [[Tào (nước)|Tào]] || 曹国 || Cơ || Tây nam huyện [[Định Đào]] tỉnh [[Sơn Đông]]|| Bá
| [[TK 11 TCN]] - [[478 TCN]] || [[Tống (nước)|Tống]]
|-----
| [[Hứa (nước)|Hứa]] || 許国 || Khương || [[Hứa Xương]] tỉnh [[Hà Nam]], sau dời qua huyện [[Diệp (huyện)|Diệp]] || [[Nam tước|Nam]]
| [[TK 11 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Sở]]
|-----
|}
Dòng 383:
| ||<br />
|-----
| [[Ứng (nước)|Ứng]]<ref name="Còn gọi là Ưng"/> || 應国 || || Thị trấn [[Nguyên Xuy Dương]] làng [[Tảo Trang]] ngoại ô phía tây [[Bình Đỉnh]] tỉnh Hà Nam ||
| [[TK 11 TCN]] - ? || [[Sở]]<br />
|-----