Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: . → ., , → , using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35:
| World cup best = Hạng tư ([[Giải vô địch bóng đá thế giới 2002|2002]])
| Regional name = [[Cúp bóng đá châu Á]]
| Regional cup apps = 11 13
| Regional cup first = [[Cúp bóng đá châu Á 1956|1956]]
| Regional cup best = '''Vô địch''' ([[Cúp bóng đá châu Á 1956|1956]], [[Cúp bóng đá châu Á 1960|1960]])
Dòng 69:
!width=60|{{Tooltip| Bb | Bàn thua}}
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1930|1930]] <br />↓<br />[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1938|1938]] ||colspan=7|''Không tham dự<br />''Là thuộc địa của [[Nhật Bản]]
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1950|1950]] ||colspan=7|''Không tham dự
|-
|{{flagicon|Thụy Sĩ}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1954|1954]]||Vòng 1||2||0||0||2||0||16
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1958|1958]] ||colspan=7|''Không tham dự
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1962|1962]] ||colspan=7|''Không vượt qua vòng loại
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1966|1966]] ||colspan=7|''Bỏ cuộc
|-
| [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1970|1970]] <br />↓<br />[[Giải vô địch bóng đá thế giới 1982|1982]] ||colspan=7|''Không vượt qua vòng loại
|-
|{{flagicon|Mexico}} [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1986|1986]]||Vòng 1||3||0||1||2||4||7
Dòng 103:
|}
 
=== Cúp Liên đoàn các châu lục ===
=== FIFA Confederations Cup ===
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;" width="500px;"
Dòng 115:
!width=60|{{Tooltip| Bb | Bàn thua}}
|-
|{{flagicon|Saudi Arabia}} [[KingCúp FahdNhà Cupvua Fahd 1992|1992]]||colspan=7 rowspan=4|Không giành quyền tham dự
|-
|{{flagicon|Saudi Arabia}} [[KingCúp FahdNhà Cupvua Fahd 1995|1995]]
|-
|{{flagicon|Saudi Arabia}} [[FIFACúp ConfederationsLiên Cupđoàn các châu lục 1997|1997]]
|-
|{{flagicon|Mexico}} [[FIFACúp ConfederationsLiên Cupđoàn các châu lục 1999|1999]]
|-
|style="border: 3px solid red"|{{flagicon|South Korea}} {{flagicon|Japan}} [[FIFACúp ConfederationsLiên Cupđoàn các châu lục 2001|2001]] ||Vòng 1||3||2||0||1||3||6
|-
|{{flagicon|France}} [[FIFACúp ConfederationsLiên Cupđoàn các châu lục 2003|2003]] ||colspan=7 rowspan=34|Không giành quyền tham dự
|-
|{{flagicon|Germany}} [[FIFACúp ConfederationsLiên Cupđoàn các châu lục 2005|2005]]
|-
|{{flagicon|South Africa}} [[FIFACúp ConfederationsLiên Cupđoàn các châu lục 2009|2009]]
|-
|{{flagicon|South Africa}} [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|2013]]
|-
|'''Tổng cộng'''||1/8 ||'''3'''||'''2'''||'''0'''||'''1'''||'''3'''||'''6'''
Hàng 136 ⟶ 138:
 
=== Cúp bóng đá châu Á ===
Hàn Quốc là một trong những đội bóng giàu thành tích tại [[Cúp bóng đá châu Á]] với 2 lần vô địch đầu tiên ([[Cúp bóng đá châu Á 1956|1956]] và [[Cúp bóng đá châu Á 1960|1960]]). Ngoài ra, đội bóng còn 34 lần giành hạng nhì và 4 lần giành hạng ba.
 
{| class="wikitable" style="text-align: center; font-size:90%;"
Hàng 179 ⟶ 181:
|-bgcolor="#cc9966"
|{{flagicon|Qatar}} [[Cúp bóng đá châu Á 2011|2011]]|| Hạng ba ||3/16||6||4||2||0||13||7
|-bgcolor=silver
|-
|{{flagicon|Australia}} [[Cúp bóng đá châu Á 2015|2015]]|| VượtHạng qua vòng loạinhì ||2/16||5||5||0||0||7||0
|-
|'''Tổng cộng'''||13/16||'''2 lần<br />vô địch''' ||'''56'''||'''27'''||'''16'''||'''13'''||'''92'''||'''60'''