Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tương đối”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n General Fixes
Dòng 2:
* Là [[phụ từ]] chỉ mức độ ở mức trên "không...lắm" nhưng dưới "rất", thường đứng trước tính từ. Đồng nghĩa với phụ từ "[[khá]]". Ví dụ: Tương đối tốt.
* Là [[tính từ]] chỉ mức độ ở mức trên "trung bình" nhưng dưới "tốt". Đồng nghĩa với tính từ "[[khá]]", "kha khá". Ví dụ: Cháu làm bài thi cũng tương đối; hình thức trông cũng tương đối.
* Có sự so sánh với cái khác bằng một [[tỉ lệ]] ([[phép chia]]); có điều kiện, không tự có một mình. Ví dụ: [[Độ ẩm tương đối]], [[biểu đồ tương đối]]. (Gần nghĩa : [[biểu kiến]]).
* [[Tính tương đối]]: Tính chất nêu lên một [[kết luận]] có thể đúng trong điều kiện này nhưng lại không đúng trong điều kiện khác. Ví dụ: [[Chân lý tương đối]].
{{trang định hướng}}