Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tài khoản (kế toán)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: General Fixes
n →‎Các kết cấu tài khoản thông thường: clean up, replaced: ! → ! (5) using AWB
Dòng 54:
* Tài khoản loại 1, 2 (Tài khoản tài sản)
{| class="wikitable"
! Nợ !! Có
|-
| Số dư đầu kỳ ||  
Dòng 68:
* Tài khoản loại 3, 4 (Tài khoản nguồn vốn)
{| class="wikitable"
! Nợ !! Có
|-
|   || Số dư đầu kỳ
Dòng 82:
* Tài khoản loại 5, 7 (Tài khoản doanh thu)
{| class="wikitable"
! Nợ !! Có
|-
| Doanh thu phát sinh giảm || Doanh thu phát sinh tăng
Dòng 92:
* Tài khoản loại 6, 8 (Tài khoản chi phí)
{| class="wikitable"
! Nợ !! Có
|-
| Chi phí phát sinh tăng || Chi phí phát sinh giảm
Dòng 102:
* Tài khoản loại 9 (Xác định kết quả sản xuất kinh doanh)
{| class="wikitable"
! Nợ !! Có
|-
| Chi phí<br><small>(Kết chuyển từ tài khoản loại 6, 8)</small> || Doanh thu<br><small>(Kết chuyển từ tài khoản loại 5, 7)</small>