Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Poul Hartling”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đôrêmon (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Viên chức |
{{Infobox Prime Minister
| name tên = Poul Hartling|
hình = |
| image=
| order chức vụ = [[Thủ tướng Đan Mạch]]|
| term_start date1 = [[19. tháng 12.]] năm [[1973]] |
| term_end date2 = [[13. tháng 2.]] năm [[1975]] |
| predecessor tiền nhiệm = [[Anker Jørgensen]] |
| successor kế nhiệm = [[Anker Jørgensen]] |
ngày sinh = [[14 tháng 8]] năm [[1914]] |
| birth_date ={{birth date|1914|8|14|mf=y}}
| birth_place nơi sinh = |
chết = |
| death_date ={{death date and age|2000|4|30|1914|8|14|mf=y}}
ngày chết = [[30 tháng 4]] năm [[2000]] |
| death_place =
nơi chết = |
| party=[[Venstre (Đan Mạch)|Venstre]]
vợ = |
| religion =[[Lutheran]]/[[Quốc giáo Đan Mạch]]
đảng = [[đảng Venstre]]|
}}
}}
 
'''Poul Hartling''' ({{IPA2|pʰʌʊl hɑɐtˢleŋ}}) (14.8.[[1914]] – 30.4.[[2000]]), là một chính trị gia [[Đan Mạch]] thuộc đảng [[Venstre]], đã từng làm [[thủ tướng]] (từ 19.12.[[1973]] tới 13.2.[[1975]]), [[Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn]] từ năm 1978 tới 1985.