Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sông Kiềm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
 
Sông Kiềm bắt nguồn từ của khẩu Tam Giang tại huyện [[Tượng Châu]], địa cấp thị [[Lai Tân]], [[Quảng Tây|Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây]], [[Trung Quốc]] và chảy qua huyện [[Vũ Tuyên]] (cũng thuộc địa cấp thị [[Lai Tân]]) và hợp lưu với [[sông Úc]] (Úc giang) tại huyện [[Quế Bình]] (địa cấp thị [[Quý Cảng]]) để tạo thành [[sông Tầm|Tầm giang]]. Tổng chiều dài 122 km, diện tích lưu vực 2.210 km², các chi lưu có [[sông Liễu]], [[sông Mã Lai]] cùng 7 chi lưu nhỏ khác. Sông Kiềm đi qua trung tâm huyện Vũ Tuyên khoảng 44 km thì tới hẻm núi Đại Đằng với độ sâu tối đa về mùa khô đạt 85 m, là khu vực sâu nhất của [[Tây Giang]].
 
==Hệ thống sông Tây Giang==
{| class="wikitable"
! colspan=5 | Hệ thống sông Tây Giang
|-
| || || || [[Hạ Giang]] (贺江) || rowspan=8 | Tây Giang (西江)
|-
| || || [[Li Giang]] (漓江) || [[Quế Giang]] (桂江)
|-
| [[sông Bắc Bàn]] (北盘江) || rowspan=2 | [[sông Hồng Thủy]] (红水河) || rowspan=4 | [[sông Kiềm|Kiềm Giang]] (黔江) || rowspan=6 | [[Tầm Giang]] (浔江)
|-
| [[sông Nam Bàn]] (南盘江)
|-
| [[Dung Giang]] (融江) || rowspan=2 | [[Liễu Giang (sông)|Liễu Giang]] (柳江)
|-
| [[Long Giang (sông)|Long Giang]] (龙江)
|-
| [[Hữu Giang (sông)|Hữu Giang]] (右江) || rowspan=2 | [[Ung Giang (sông Quảng Tây)|Ung Giang]] (邕江) || rowspan=2 | [[Úc Giang]] (郁江)
|-
| [[Tả Giang]] (左江)
|}
{{Sông Châu Giang}}