Khác biệt giữa bản sửa đổi của “My Way (album của Usher)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n re-categorisation per CFD, replaced: dành được → giành được using AWB
n AlphamaEditor Tool, General Fixes
Dòng 45:
'''''My Way''''' là [[album phòng thu]] thứ hai của nam ca sĩ nhạc [[Rhythm and blues|R&B]] [[người Mỹ]] [[Usher (ca sĩ)|Usher]], phát hành bởi hãng đĩa [[LaFace Records|LaFace]] vào ngày 16 tháng 9, 1997. Album có sự góp giọng của [[Monica (ca sĩ)|Monica]], [[Jermaine Dupri]], và [[Lil' Kim]]. Bốn đĩa đơn từ album đã được phát hành: "[[You Make Me Wanna...]]", "[[Nice & Slow]]", "[[My Way (bài hát của Usher)|My Way]]", "[[Bedtime (bài hát)|Bedtime]]".
 
Hầu hết các ca khúc trong ''My Way'' được sản xuất bởi [[Kenneth "Babyface" Edmonds|Babyface]] và [[Jermaine Dupri]]. Album đã ra mắt với vị trí thứ 15 trên bảng xếp hạng [[Billboard 200|''Billboard'' 200]] với 66,000 bản được tiêu thụ trong tuần đầu phát hành,<ref>http://www.mtv.com/news/articles/1451449/got-charts-ushers-platinum-tolkiens-spell.jhtml</ref> và vị trí thứ 4 trên bảng [[Billboard R&B/Hip-Hop Albums|''Billboard'' R&B/Hip-Hop Albums]].<ref>{{chú thích web | url = http://www.billboard.com/charts#/charts/r-b-hip-hop-albums?chartDate=1997-10-04 | tiêu đề = Charts | author = | ngày = | ngày truy cập = 10 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = Billboard | ngôn ngữ = }}</ref> Sau đó, ''My Way'' đã đạt vị trí quán quân trên bảng ''Billboard'' R&B/Hip-Hop Albums trong ba tuần lễ liên tiếp, cùng với vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng ''Billboard'' 200, album trở thành một thành công lớn đối với Usher. Album đã được chứng nhận 6 đĩa bạch kim ở Mỹ, và giành được tận sáu đề cử trong lễ trao giải [[Giải Grammy|Grammy]]. Tính riêng ở Mỹ, ''My Way'' đã được tiêu thụ 6 triệu bản,<ref name="US sales">{{chú thích sách|title=Today's Superstars Entertainment &ndash; Usher |first=Geoffrey M. |last=Horn|isbn=978-0-8368-4235-7 |publisher=[[Gareth Stevens Publishing]] |month=July |year=2005 |page=21 |url=http://books.google.co.nz/books?id=E2suvOJRtGAC&pg=PT22&ei=n-5-TY6FN4b2tgOf9Pj-BQ&sa=X&oi=book_result&ct=result&resnum=2&ved=0CCwQ6AEwATgK#v=onepage&q=%22My%20Way%2C%20went%20on%20to%20sell%20more%20than%20six%20million%20copies%20in%20the%20United%20States%20alone%22&f=false}}</ref> và 7 triệu bản trên toàn thế giới.<ref name="jive">{{chú thích web|url=http://www.jiverecords.com/artists/usher|title=Usher|publisher=[[Jive Records]]|accessdate=Marchngày 3, tháng 3 năm 2011}}</ref>
 
==Danh sách ca khúc==
Dòng 109:
| style="text-align:left;" rowspan="2"|''[[Billboard]]''
| style="text-align:center;"|4
| style="text-align:center;" rowspan="2"|6x Bạch kim<ref>{{chú thích web |url=http://www.riaa.com/goldandplatinumdata.php?table=SEARCH_RESULTS |title=Usher My Way |publisher=[[Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ|RIAA]] |accessdate=ngày 26 Junetháng 6 năm 2010}}</ref>
| style="text-align:center;" rowspan="2"|6,000,000<ref name="US Sales" />
|-
Dòng 122:
!Vị trí
|-
| U.S. ''Billboard'' 200<ref name="1990sbb">{{chú thích web | author = Geoff Mayfield | url = http://books.google.co.kr/books?id=9w0EAAAAMBAJ&lpg=PP1&lr&rview=1&pg=RA1-PA4#v=onepage&q&f=false | title = 1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s | publisher = ''[[Billboard]]'' | date = Decemberngày 25, tháng 12 năm 1999 | accessdate = Octoberngày 15, tháng 10 năm 2010}}</ref>
| style="text-align:center;"|91
|}