Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22:
|8 ||[[Nguyễn Thái Bình (định hướng)|Nguyễn Thái Bình]]|| UVTWĐ, Thứ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]], Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ || [[Trà Vinh]] || 1954 || Bộ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]]
|-align=left
|9 ||[[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Hà Tĩnh]] || [[Hà Tĩnh]] || 1957 || Phó Trưởng ban Tổ chức TW
|-align=left
|10 ||[[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]|| Phó Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] || [[Phú Thọ]] || 1961 || Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]]
Dòng 188:
|91 ||[[Phạm Quang Nghị]]|| UVBCT, Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] || [[Thanh Hóa]] || 1949 ||
|-align=left
|92 ||[[Trương Quang Nghĩa]]|| Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương || [[Quảng Nam]] || 1958 || Bí thư Tỉnh ủy [[Sơn La]], Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|-align=left
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]], Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || [[Thái Bình]] || 1954 || Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)
Dòng 335:
|163 ||[[Đặng Ngọc Tùng]]|| UVTWĐ, Chủ tịch [[Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam]] || [[Quảng Ngãi]] || 1952 ||
|-align=left
|164 ||[[Trần Văn Túy]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Bắc Ninh]] ||[[Bắc Ninh]] ||1957 || Bí thư Tỉnh ủy [[Bắc Ninh]], Phó Trưởng ban Tổ chức TW
|-align=left
|165 ||[[Đỗ Bá Tỵ]]|| UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]] || [[Hà Nội]] || 1954 || Thượng tướng, [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]]